Cảm biến đo mức Radar MWLM-PR26H7G Matsushima

Liên hệ Còn hàng

Model: MWLM-PR26H7G
Thương hiệu: Matsushima
Xuất xứ: Nhật Bản
Chính sách bán hàng
✅ Hàng chính hãng 100%
✅ Bảo hành & đổi trả do lỗi nhà sản xuất
✅ Giao hàng trên toàn quốc
✅ CO, CQ đầy đủ

MWLM-PR26H7G là bộ phát radar đo mức chuyên dụng cho bột và vật liệu rời rắn trong bồn chứa, silo, kho chứa của dòng MWLM-PR26 series từ Matsushima Measure Tech. Thiết bị sử dụng công nghệ radar vi sóng 26GHz không tiếp xúc, phát sóng vi ba theo chu kỳ cố định (mỗi 83ms), nhận sóng phản xạ từ bề mặt vật liệu và tính toán chính xác mức độ thông qua thời gian bay của sóng. Điểm nổi bật: không cần bộ chuyển đổi tín hiệu riêng – nguồn điện và tín hiệu đầu ra 4-20mA được truyền tải trên cùng một cặp dây 2-wire, giúp giảm chi phí lắp đặt, bảo trì và tích hợp hệ thống.

Tính năng nổi bật

  • Đo không tiếp xúc, không bị mài mòn: Hoàn toàn miễn nhiễm với bụi, độ ẩm, nhiệt độ cao hay ăn mòn, lý tưởng cho bột xi măng, than, bột đá, ngũ cốc, phân bón.
  • Khoảng đo xa tới 35m với độ phân giải 1mm và độ chính xác ±2mm (≤1.2m) hoặc ±10mm (>1.2m).
  • Góc chùm tia hẹp 14° (chùm bên 28°), giảm thiểu nhiễu từ thành bồn, thanh khuấy, cấu trúc bên trong.
  • Lắp đặt linh hoạt bằng ren G1-1/2, phù hợp với bồn nhỏ đến trung bình.
  • Hoạt động trong môi trường khắc nghiệt:
    • Nhiệt độ anten: -40 đến +150°C
    • Áp suất: lên tới 1MPa
    • Bảo vệ IP67 (khi đóng kín nắp và đầu ra dây)
  • Tích hợp HART + 2-wire: Điều chỉnh tại chỗ qua LCD GRAPHIC COM4 hoặc từ xa qua phần mềm PC (MDTM).

Thông số kỹ thuật

Thông số Giá trị
Mã sản phẩm MWLM-PR26H7G
Ứng dụng Cho bột
Anten Horn (kèm đơn vị điều chỉnh LCD)
Nguồn cung cấp điện (※1) DC 13 đến 36V (khi lắp đơn vị điều chỉnh LCD: 16 đến 36V)
Tiêu thụ công suất 800mW
Lắp đặt (※2) G: G 1/2 ren F: JIS 65A mặt bích S: JIS 100A mặt bích xoay
Khoảng chết 0.3m dưới anten
Khoảng cách đo tối đa (※3) 35m
Tần số phát Khoảng 26GHz
Chu kỳ phát Mỗi 83ms
Góc chùm tia (-3dB) Khoảng 14° (khoảng 28° chùm bên)
Độ phân giải 1mm
Tỷ lệ dao động cho phép ≤10cm/s
Độ chính xác (※3) ≤1.2mm: ±2mm, >1.2m: ±10mm
Lỗi nhiệt độ ±0.3%/10°C, tối đa ±3%
Nhiệt độ môi trường (※4)

Vỏ: -40 đến +80°C (với LCD: -20 đến +60°C) (Lưu ý: Cần làm ấm 1 giờ để hoạt động khi ở -20°C)

Áp suất cho phép Anten: G: 1MPa, F: 490kPa, S: 490kPa Vỏ: G: 1MPa, F: 490kPa, S: 490kPa
Vật liệu Anten: SUS Vỏ: SUS316L
Bảo vệ (※5) IP67 (nắp vỏ và đầu ra phải được đóng kín)
Đầu ra dây dẫn (※5) 1/2 G (kích thước áp dụng: ø8-12mm)
Tín hiệu đầu ra DC 4-20mA ×1 (Kháng tải tối đa 650Ω)
Thời gian tích phân 0-999s
Khối lượng G: Khoảng 2.7kg, F: Khoảng 5.3kg, S: Khoảng 6.5kg
Phụ kiện (tùy chọn)

Đơn vị điều chỉnh LCD (GRAPHIC COM4), cáp giao tiếp dữ liệu (MH-01, MH-02) Phần mềm điều chỉnh PC (MDTM)

Ứng dụng phổ biến 

  • Silo chứa xi măng, bột đá vôi, thạch cao trong nhà máy bê tông, sản xuất vật liệu xây dựng.
  • Bồn chứa ngũ cốc, bột mì, cám gạo trong nhà máy chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.
  • Kho than bột, tro bay trong nhà máy nhiệt điện, lò hơi công nghiệp.
  • Bồn chứa phân bón hóa học, muối công nghiệp – chịu được môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Hệ thống đo mức tự động trong dây chuyền sản xuất nhựa, hóa chất dạng bột.

Các dòng sản phẩm có sẵn tại NTD Automation

Tags: