Van màng 10DA PVC-C/EPDM 1-1/4' DN32 163657115 GF
Model: 10DA PVC-C/EPDM 1-1/4' DN32 (163657115)
Thương hiệu: GF
Xuất xứ: Thuỵ Sĩ
Chính sách bán hàng
✅ Hàng chính hãng 100%
✅ Bảo hành & đổi trả do lỗi nhà sản xuất
✅ Giao hàng trên toàn quốc
✅ CO, CQ đầy đủ
✅ Tư vấn kỹ thuật, lắp đặt nhanh chóng
Van màng 10DA PVC-C/EPDM 1-1/4' DN32 163657115 GF (Double Acting) với bích lót PP-V tiêu chuẩn metric/BS là dòng van điều khiển bằng khí nén hai tác động (double acting), được thiết kế cho các hệ thống đòi hỏi khả năng kiểm soát dòng chảy chính xác và độ bền vượt trội trong môi trường hóa chất. Nhờ sử dụng vật liệu PVC-C cho thân van và EPDM hoặc PTFE/EPDM cho màng, van mang lại khả năng chống ăn mòn cao, chịu hóa chất tốt và hoạt động ổn định trong thời gian dài.
So với thế hệ trước, DIASTAR Ten có lưu lượng gấp đôi, giúp tối ưu hiệu suất vận hành mà không cần nâng cấp đường ống. Thiết kế thông minh với một đai ốc thân thay thế bốn vít, giúp giảm đáng kể thời gian lắp đặt và bảo trì. Cổng khí nén có thể xoay 90°, tăng sự linh hoạt khi bố trí không gian.
Van có mặt làm kín dạng phẳng, chiều dài tổng thể tuân theo tiêu chuẩn EN 558, và tương thích với các chuẩn kết nối công nghiệp quốc tế: ISO 7005 PN10, EN 1092 PN10, DIN 2501 PN10, BS 4504 PN10. Điều này giúp van dễ dàng tích hợp vào nhiều hệ thống tại nhà máy, trạm xử lý và dây chuyền tự động hóa.
DIASTAR Ten PVC-C DA là lựa chọn lý tưởng cho các quy trình yêu cầu đóng mở tự động, vận hành tin cậy và khả năng chống hóa chất cao.
Tính năng nổi bật
- Van màng DIASTAR Ten PVC-C DA (Double Acting)
- Với bích lót PP-V tiêu chuẩn metric/BS
Mô tả:
- Lưu lượng gấp đôi so với thế hệ trước
- Một đai ốc thân thay thế bốn vít, giúp lắp đặt nhanh hơn
- Cổng kết nối khí có thể xoay theo các góc 90°
- Mặt làm kín dạng phẳng
- Chiều dài tổng thể theo tiêu chuẩn EN 558
- Kích thước kết nối theo chuẩn:
- ISO 7005 PN 10
- EN 1092 PN 10
- DIN 2501 PN 10
- BS 4504 PN 10
Tùy chọn:
- Cấu hình van theo yêu cầu
- Nhiều phụ kiện tùy chọn đi kèm
* PN: PTFE
Áp suất làm việc: một phía
* Vật liệu O-Ring: FKM
Thông số kỹ thuật
|
BẢNG 1: THÔNG SỐ CHUNG & MÃ EPDM |
|||||||||||||||
| d (mm) | DN (mm) | Size (inch) | PN (bar) | PN* (bar) | kv-value (Δp=1 bar) (l/min) | Mã EPDM | SP |
Trọng lượng (kg) |
|||||||
| 20 | 15 | ½ | 10 | 10* | 125 | 163 657 112 | 1 | 657 | |||||||
| 25 | 20 | ¾ | 10 | 10* | 271 | 163 657 113 | 1 | 1.080 | |||||||
| 32 | 25 | 1 | 10 | 10* | 481 | 163 657 114 | 1 | 1.364 | |||||||
| 40 | 32 | 1 ¼ | 10 | 10* | 759 | 163 657 115 | 1 | 2.166 | |||||||
| 50 | 40 | 1 ½ | 10 | 10* | 1263 | 163 657 116 | 1 | 3.302 | |||||||
| 63 | 50 | 2 | 10 | 10* | 1728 | 163 657 117 | 1 | 4.480 | |||||||
|
BẢNG 2: MÃ PTFE/EPDM & TRỌNG LƯỢNG |
|||||||||||||||
| d (mm) | Mã PTFE/EPDM | SP |
Trọng lượng (kg) |
||||||||||||
| 20 | 163 657 132 | 1 | 657 | ||||||||||||
| 25 | 163 657 133 | 1 | 1.080 | ||||||||||||
| 32 | 163 657 134 | 1 | 1.441 | ||||||||||||
| 40 | 163 657 135 | 1 | 2.187 | ||||||||||||
| 50 | 163 657 136 | 1 | 3.331 | ||||||||||||
| 63 | 163 657 137 | 1 | 4.508 | ||||||||||||
|
BẢNG 3: KÍCH THƯỚC CHI TIẾT (mm) |
|||||||||||||||
| d (mm) | D (mm) | D1_G (inch) | D3 (mm) | D4 (mm) | D5 (mm) | H (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | H3 (mm) | H4 (mm) | H5 (mm) | H7 (mm) | L (mm) | L2 (mm) | M |
| 20 | 68 | ⅛ | 95 | 65 | 14 | 101 | 14 | 12 | 60 | 24 | 16 | 43 | 130 | 25 | M6 |
| 25 | 96 | ⅛ | 105 | 75 | 14 | 132 | 18 | 12 | 73 | 25 | 16 | 57 | 150 | 25 | M6 |
| 32 | 96 | ⅛ | 115 | 85 | 14 | 143 | 22 | 12 | 84 | 25 | 16 | 57 | 160 | 25 | M6 |
| 40 | 120 | ⅛ | 140 | 100 | 18 | 173 | 26 | 15 | 99 | 26 | 26 | 69 | 180 | 45 | M8 |
| 50 | 150 | ¼ | 150 | 110 | 18 | 214 | 32 | 15 | 119 | 36 | 26 | 88 | 200 | 45 | M8 |
| 63 | 150 | ¼ | 165 | 125 | 18 | 226 | 39 | 15 | 132 | 36 | 26 | 88 | 230 | 45 | M8 |
|
BẢNG 4: ĐỘ NÂNG TAY VAN KHI ĐÓNG (Lift = closest Hx) |
|||||||||||||||
| d (mm) | Lift = Hx (mm) |
closest (inch) |
|||||||||||||
| 20 | 7 | ¼ | |||||||||||||
| 25 | 10 | ⅜ | |||||||||||||
| 32 | 13 | ½ | |||||||||||||
| 40 | 15 | 1 ¼ | |||||||||||||
| 50 | 19 | 1 ½ | |||||||||||||
| 63 | 23 | 2 | |||||||||||||
Ứng dụng phổ biến
Van màng DIASTAR Ten PVC-C DA được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
1. Xử lý nước, nước thải
-
Điều tiết dòng chảy, ngăn – cho phép dòng trong hệ thống lọc, xử lý, khử trùng.
-
Phù hợp với nước sạch, nước kỹ thuật và hóa chất xử lý (NaOH, HCl loãng…).
2. Công nghiệp hóa chất
-
Kiểm soát các loại axit, kiềm và hóa chất loãng trong dây chuyền sản xuất.
-
Dùng phổ biến tại bể trung hòa, hệ thống định lượng hóa chất.
3. Dược phẩm, mỹ phẩm
-
Ứng dụng trong các hệ thống pha chế dung dịch, nước RO, CIP.
-
Vật liệu PVC-C và FKM đảm bảo không gây nhiễm chéo.
4. Công nghiệp thực phẩm, đồ uống
-
Điều khiển dòng nước nóng/trung áp, dung dịch CIP bằng cơ cấu điều khiển tự động.
5. Sản xuất điện tử, bán dẫn
-
Phù hợp cho nước siêu sạch, hóa chất loãng trong các quá trình rửa – etching.
6. Hệ thống phòng thí nghiệm, nghiên cứu
-
Điều khiển dòng chính xác trong các mô hình thí nghiệm, pilot plant hoặc hệ thống phân tích chất lỏng.
Nhờ cơ cấu Double Acting, van hoạt động mạnh mẽ theo cả hai chiều mở/đóng, phù hợp với các hệ thống tự động hóa có yêu cầu tốc độ cao và độ tin cậy lớn.
Các dòng sản phẩm đang có sẵn tại NTD Automation
| Mã EPDM | Mã PTFE/EPDM |
| 163 657 112 | 163 657 132 |
| 163 657 113 | 163 657 133 |
| 163 657 114 | 163 657 134 |
| 163 657 115 | 163 657 135 |
| 163 657 116 | 163 657 136 |
| 163 657 117 | 163 657 137 |






