Van màng 10FO PVC-U/EPDM DN15 161644612 GF
Model: 10FO PVC-U/EPDM DN15 (161644612)
Thương hiệu: GF
Xuất xứ: Thuỵ Sĩ
Chính sách bán hàng
✅ Hàng chính hãng 100%
✅ Bảo hành & đổi trả do lỗi nhà sản xuất
✅ Giao hàng trên toàn quốc
✅ CO, CQ đầy đủ
✅ Tư vấn kỹ thuật, lắp đặt nhanh chóng
Van màng 10FO PVC-U/EPDM DN15 – Mã 161644612 của GF là dòng van màng DIASTAR Ten PVC-U được thiết kế theo cơ chế FO (Fail Safe to Open) – tự động mở khi mất áp khí, đảm bảo an toàn cho hệ thống trong các ứng dụng yêu cầu duy trì dòng chảy khi xảy ra sự cố. Sản phẩm sử dụng đầu nối union dạng dán keo theo tiêu chuẩn ASTM, phù hợp với nhiều hệ thống ống PVC-U tiêu chuẩn công nghiệp.
Thế hệ DIASTAR Ten mới mang lại lưu lượng cao gấp đôi so với dòng trước đó, đồng thời tối ưu hóa cấu trúc với một đai ốc thân thay thế cho bốn vít, giúp giảm thời gian lắp đặt và bảo trì. Cổng kết nối khí có thể xoay ở 4 vị trí (mỗi 90°) hỗ trợ linh hoạt trong bố trí không gian. Thiết kế chiều dài tổng thể ngắn rất phù hợp cho những hệ thống có diện tích lắp đặt hạn chế.
Van sử dụng màng PTFE và O-Ring FKM, mang lại khả năng chống ăn mòn, chống hóa chất và độ bền cao trong môi trường công nghiệp, đáp ứng tốt yêu cầu vận hành lâu dài và ổn định.
Tính năng nổi bật
Van màng 10FO PVC-U/EPDM DN15 161644612 GF là van màng DIASTAR Ten PVC-U với FO (Fail Safe to Open) và đầu nối union dạng dán keo (solvent cement) – tiêu chuẩn ASTM
Mô tả:
- Lưu lượng gấp đôi so với thế hệ trước
- Một đai ốc thân thay thế bốn vít, giúp lắp đặt và bảo trì nhanh chóng
- Cổng kết nối khí có thể xoay theo các góc 90°
- Thuận tiện cho lắp đặt và tháo gỡ
- Chiều dài tổng thể ngắn, phù hợp cho không gian lắp đặt hạn chế
Tùy chọn:
- Cấu hình van theo yêu cầu
- Nhiều phụ kiện tùy chọn đi kèm
- Tùy chọn PN16 theo cấu hình
Ghi chú:
- PN: vật liệu màng PTFE
- Áp suất làm việc: một phía
- Vật liệu O-Ring: FKM
Thông số kỹ thuật
|
BẢNG 1: THÔNG SỐ CHUNG & MÃ EPDM |
|||||||||||||
| d (mm) | DN (mm) | Size (inch) | PN (bar) | kv-value (Δp=1 bar) (l/min) | PN* (bar) | Mã EPDM | SP |
Trọng lượng (kg) |
|||||
| 20 | 15 | ½ | 10 | 125 | 10* | 161 644 612 | 1 | 509 | |||||
| 25 | 20 | ¾ | 10 | 271 | 10* | 161 644 613 | 1 | 949 | |||||
| 32 | 25 | 1 | 10 | 481 | 10* | 161 644 614 | 1 | 1.143 | |||||
| 40 | 32 | 1¼ | 10 | 759 | 10* | 161 644 615 | 1 | 1.856 | |||||
| 50 | 40 | 1½ | 10 | 1.263 | 10* | 161 644 616 | 1 | 3.291 | |||||
| 63 | 50 | 2 | 10 | 1728 | 10* | 161 644 617 | 1 | 3.941 | |||||
|
BẢNG 2: MÃ FKM & PTFE/EPDM* |
|||||||||||||
| d (mm) | Mã FKM | Mã PTFE/EPDM* | SP |
Trọng lượng (kg) |
|||||||||
| 20 | 161 644 662 | 161 644 632 | 1 | 552 | |||||||||
| 25 | 161 644 663 | 161 644 633 | 1 | 960 | |||||||||
| 32 | 161 644 664 | 161 644 634 | 1 | 1.160 | |||||||||
| 40 | 161 644 665 | 161 644 635 | 1 | 1.876 | |||||||||
| 50 | 161 644 666 | 161 644 636 | 1 | 3.770 | |||||||||
| 63 | 161 644 667 | 161 644 637 | 1 | 4.653 | |||||||||
|
BẢNG 3: KÍCH THƯỚC CHI TIẾT (mm) |
|||||||||||||
| D (mm) | D1_G (inch) | H (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | H3 (mm) | H4 (mm) | H5 (mm) | H7 (mm) | L (mm) | L2 (mm) | M | z (mm) |
Lift = Hx (mm) |
| 68 | ⅛ | 101 | 14 | 12 | 60 | 24 | 16 | 43 | 141 | 25 | M6 | 96 | 7 |
| 96 | ⅛ | 132 | 18 | 12 | 73 | 25 | 16 | 57 | 165 | 25 | M6 | 114 | 10 |
| 96 | ⅛ | 143 | 22 | 12 | 84 | 25 | 16 | 57 | 179 | 25 | M6 | 122 | 13 |
| 120 | ⅛ | 173 | 26 | 15 | 99 | 26 | 26 | 69 | 204 | 45 | M8 | 140 | 15 |
| 150 | ¼ | 214 | 32 | 15 | 119 | 36 | 26 | 88 | 230 | 45 | M8 | 160 | 19 |
| 150 | ¼ | 226 | 39 | 15 | 132 | 36 | 26 | 88 | 268 | 45 | M8 | 190 | 23 |
Ứng dụng phổ biến
Van màng DIASTAR Ten PVC-U FO được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xử lý chất lỏng sạch, hóa chất nhẹ và các ứng dụng yêu cầu an toàn vận hành. Cụ thể:
1. Xử lý nước & nước thải
-
Hệ thống lọc, khử khoáng, RO
-
Trạm bơm, các tuyến phân phối nước
-
Hệ thống nước tuần hoàn trong nhà máy
2. Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ
-
Dẫn truyền các hóa chất ăn mòn nhẹ, axit loãng, kiềm
-
Ứng dụng pha trộn, định lượng hóa chất
3. Phòng thí nghiệm & công nghệ sinh học
-
Hệ thống phân phối hóa chất và khí sạch
-
Thiết bị công nghệ vi sinh
4. Xử lý nước trong hồ bơi, spa, công viên nước
-
Dẫn truyền hóa chất xử lý nước như chlorine, NaOH, HCl loãng
5. Sản xuất điện tử & bán dẫn
-
Dẫn truyền các dung dịch xử lý bề mặt
-
Hệ thống nước siêu sạch (UPW), nước DI
6. Ứng dụng trong thực phẩm & đồ uống
-
Dẫn nước sạch, nước nóng/lạnh
-
Hệ thống CIP dùng hóa chất nhẹ
7. Hệ thống cần cơ chế FO – an toàn khi mất khí nén
-
Tuyến xả an toàn
-
Đường duy trì dòng cấp khi xảy ra sự cố
-
Van mở dự phòng trong hệ thống thông khí hoặc rửa đường ống
Các dòng sản phẩm đang có sẵn tại NTD Automation
| Mã EPDM | Mã FKM | Mã PTFE/EPDM* |
| 161 644 612 | 161 644 662 | 161 644 632 |
| 161 644 613 | 161 644 663 | 161 644 633 |
| 161 644 614 | 161 644 664 | 161 644 634 |
| 161 644 615 | 161 644 665 | 161 644 635 |
| 161 644 616 | 161 644 666 | 161 644 636 |
| 161 644 617 | 161 644 667 | 161 644 637 |






