Cảm biến đo lưu lượng nước 3-2540-1S GF

Liên hệ Còn hàng

Model: 3-2540-1S
Thương hiệu: GF
Xuất xứ: Thuỵ Sĩ
Chính sách bán hàng
✅ Hàng chính hãng 100%
✅ Bảo hành & đổi trả do lỗi nhà sản xuất
✅ Giao hàng trên toàn quốc
✅ CO, CQ đầy đủ

Cảm biến đo lưu lượng nước 3-2540-1S có dạng Paddle-wheel (cánh quay) thuộc dòng Type 2540 “High-Performance” của GF. Thân cảm biến được làm bằng thép không gỉ 316 (SS), mang lại độ bền cao và khả năng chống ăn mòn cho nhiều ứng dụng chất lỏng. Thiết kế “insertion” (chèn vào ống) giúp dễ lắp đặt mà vẫn đảm bảo đo chính xác, kể cả với dòng chất lỏng chậm. 

Tính năng nổi bật

  • Dải đo lưu lượng rộng: Vận tốc dòng từ 0,1 đến 6 m/s (~0,3 đến 20 ft/s).
  • Điện tử có thể thay tại hiện trường (field-replaceable electronics), giúp giảm chi phí bảo trì. 
  • Phát hiện RF không từ tính (Non-magnetic RF detection), không cần nam châm trong dòng chất lỏng, giúp đo tốt trong các môi trường đặc biệt.
  • Khả năng chịu xung điện (TVS): Giảm rủi ro do sét hoặc nhiễu điện áp cao khi đi dây ngoài hiện trường. 
  • Kết nối quy trình đa dạng: Hỗ trợ ren NPT tiêu chuẩn hoặc kết nối ISO 7/1-R, dễ tích hợp vào hệ thống đường ống hiện có. 
  • Tùy chọn “Hot-tap”: Có phiên bản hot-tap cho phép lắp hoặc bảo trì mà không cần ngắt dòng hoàn toàn (với các ống lớn). 
  • Thiết kế điều chỉnh được: Một kích cỡ cảm biến phù hợp cho nhiều cỡ ống, giúp linh hoạt trong thiết kế ống DN lớn.
  • Cáp dài tiêu chuẩn: Đi kèm cáp dài 7,6 m (25 ft), thuận tiện lắp đặt và kéo dây. 

Thông số kỹ thuật

Thông số Giá trị
Model 3-2540-1 (Type 2540) 
Vận tốc dòng 0,1 - 6 m/s (~0,3 - 20 ft/s)
Kích thước ống (Pipe Size) DN 40 đến DN 600 (1½″-24″) cho phiên bản tiêu chuẩn
Hot-tap: cho đến DN 900 (36″)
Vật liệu thân Thép không gỉ 316 (SS) 
Rotor / Trục Rotor bằng thép không gỉ (17-4PH-1), trục bằng Tungsten Carbide (quay pin) 
O-ring (Gioăng) FKM tiêu chuẩn, lựa chọn EPDM (EPR)
Điện áp cung cấp 5 - 24 VDC, ±10%, dòng < 1.5 mA 
Tín hiệu đầu ra Open-collector (sinking), tối đa 10 mA 
Độ tuyến tính (Linearity) ± 1% toàn dải
Độ lặp lại (Repeatability) ± 0.5% toàn dải 
Số Reynolds tối thiểu 4.500 
Nhiệt độ làm việc -18°C đến +100°C 
Áp suất tối đa 17 bar @ 82°C 
Chiều dài cáp 7,6 m (25 ft), có thể mở rộng đến ~300 m với thiết kế phù hợp 
Trọng lượng khoảng 1,79 kg cho phiên bản tiêu chuẩn 

Ứng dụng phổ biến

Cảm biến 3-2540-1 rất phù hợp cho các ứng dụng:

  • Hệ thống HVAC, đo lưu lượng nước làm mát hoặc nước tuần hoàn
  • Hệ thống làm mát / cooling systems trong công nghiệp 
  • Hệ thống lọc (filtration systems) và xử lý nước 
  • Cấp nước & phân phối (water distribution)
  • Hệ thống phát hiện rò rỉ nước (leak detection) 
  • Bảo vệ máy bơm (pump protection), giám sát dòng để tránh bơm chạy khô hoặc dòng ngược
  • Tổng hợp dòng xả (clarified effluent totalization) trong xử lý nước thải
  • Hồi phục nước ngầm (ground water remediation) 
  • Đường ống phân phối trọng lực (gravity feed lines) 

Các dòng sản phẩm đang có sẵn tại NTD Automation

Mã hàng (MFR #) Vật liệu thân (Body) Cánh quạt (Rotor Pin) Chất liệu trục (Pin) Loại cảm biến (Sensor Type) Kiểu lắp đặt (Mounting)

Mã đặt hàng (Code)

3-2540-1 Thép không gỉ Thép không gỉ Tungsten Carbide Gắn xa (Remote Mount) Ren 1.5 in. NPT 198 840 035
3-2540-2 Thép không gỉ Thép không gỉ Tungsten Carbide Gắn xa (Remote Mount) Ren 1.5 in. ISO 198 840 036
3-2540-1S Thép không gỉ Thép không gỉ Thép không gỉ Gắn xa (Remote Mount) Ren 1.5 in. NPT 159 001 501
3-2540-2S Thép không gỉ Thép không gỉ Thép không gỉ Gắn xa (Remote Mount) Ren 1.5 in. ISO 159 001 502
Tags: