Van màng 514 PVC/FKM 11/2DN40 161514564 GF
Model: 514 PVC/FKM 11/2DN40 (161514564)
Thương hiệu: GF
Xuất xứ: Thuỵ Sĩ
Chính sách bán hàng
✅ Hàng chính hãng 100%
✅ Bảo hành & đổi trả do lỗi nhà sản xuất
✅ Giao hàng trên toàn quốc
✅ CO, CQ đầy đủ
✅ Tư vấn kỹ thuật, lắp đặt nhanh chóng
Van màng Type 514 PVC-U với đầu nối dán keo tiêu chuẩn BS là dòng van màng thủ công được thiết kế tối ưu cho các hệ thống dẫn lưu chất có yêu cầu độ bền cao và khả năng điều tiết ổn định. Với thiết kế nhựa PVC-U nguyên khối, van mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp với hóa chất, nước tinh khiết và các ứng dụng công nghiệp sạch.
Thế hệ Type 514 mới cung cấp lưu lượng lớn gấp đôi so với thế hệ trước, đồng thời được cải tiến với tay quay tích hợp cơ cấu khóa, giúp vận hành an toàn và tránh điều chỉnh ngoài ý muốn. Cấu trúc tối giản với một đai ốc thân thay thế bốn vít cho phép lắp đặt dễ dàng, bảo trì nhanh chóng, rút ngắn thời gian dừng hệ thống. Ngoài ra, van sở hữu chiều dài lắp đặt ngắn, đặc biệt phù hợp các hệ thống có không gian giới hạn.
Bên cạnh các phiên bản chuẩn, dòng sản phẩm còn hỗ trợ cấu hình mở rộng, bao gồm module đa chức năng tự điều chỉnh với công tắc hành trình và tùy chọn PN16, đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật của các nhà máy và hệ thống xử lý chuyên dụng.
Tính năng nổi bật
Van màng Type 514 PVC-U
Với đầu nối dán keo (solvent cement sockets) – tiêu chuẩn BS
Mô tả:
- Lưu lượng gấp đôi so với thế hệ trước
- Một đai ốc thân thay thế cho bốn vít, giúp lắp đặt nhanh và đơn giản
- Tay quay (handwheel) tích hợp cơ cấu khóa an toàn
- Thuận tiện cho lắp đặt và tháo gỡ
- Chiều dài tổng thể ngắn, phù hợp không gian hạn chế
Tùy chọn:
-
Cấu hình van theo yêu cầu
-
Module đa chức năng tự điều chỉnh, tích hợp công tắc hành trình (limit switches)
-
Tùy chọn PN16 theo cấu hình
Ghi chú:
-
Vật liệu O-Ring: FKM
Thông số kỹ thuật
|
BẢNG 1: THÔNG SỐ CHUNG & MÃ NBR / EPDM |
||||||||||
| d (mm) | DN (mm) | Size (inch) | PN (bar) | kv-value (Δp=1 bar) (l/min) | Mã NBR | SP | Trọng lượng NBR (kg) | Mã EPDM | SP |
Trọng lượng EPDM (kg) |
| 20 | 15 | ½ | 10 | 125 | 161 514 502 | 1 | 396 | 161 514 512 | 1 | 296 |
| 25 | 20 | ¾ | 10 | 271 | 161 514 503 | 1 | 525 | 161 514 513 | 1 | 422 |
| 32 | 25 | 1 | 10 | 481 | 161 514 504 | 1 | 1.159 | 161 514 514 | 1 | 671 |
| 40 | 32 | 1¼ | 10 | 759 | 161 514 505 | 1 | 1.419 | 161 514 515 | 1 | 942 |
| 50 | 40 | 1½ | 10 | 1263 | 161 514 506 | 1 | 2.528 | 161 514 516 | 1 | 1.636 |
| 63 | 50 | 2 | 10 | 1.728 | 161 514 507 | 1 | 3.409 | 161 514 517 | 1 | 2.514 |
|
BẢNG 2: MÃ PTFE/EPDM & FKM* |
||||||||||
| d (mm) | Mã PTFE/EPDM* | SP | Trọng lượng (kg) | Mã FKM | SP |
Trọng lượng (kg) |
||||
| 20 | 161 514 532 | 1 | 295 | 161 514 562 | 1 | 396 | ||||
| 25 | 161 514 533 | 1 | 536 | 161 514 563 | 1 | 432 | ||||
| 32 | 161 514 534 | 1 | 1.179 | 161 514 564 | 1 | 687 | ||||
| 40 | 161 514 535 | 1 | 1.439 | 161 514 565 | 1 | 1.419 | ||||
| 50 | 161 514 536 | 1 | 2.558 | 161 514 566 | 1 | 2.528 | ||||
| 63 | 161 514 537 | 1 | 2.564 | 161 514 567 | 1 | 3.409 | ||||
|
BẢNG 3: KÍCH THƯỚC CHI TIẾT (mm) |
||||||||||
| D (mm) | D2 (mm) | D3 (mm) | H (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | L (mm) | L2 (mm) | M | z (mm) |
Lift = Hx (mm) |
| 65 | 65 | 43 | 73 | 14 | 12 | 128 | 25 | M6 | 96 | 7 |
| 80 | 65 | 51 | 81 | 18 | 12 | 152 | 25 | M6 | 114 | 10 |
| 88 | 87 | 58 | 107 | 22 | 12 | 166 | 25 | M6 | 122 | 13 |
| 101 | 87 | 72 | 115 | 26 | 15 | 192 | 45 | M8 | 140 | 15 |
| 117 | 135 | 83 | 148 | 32 | 15 | 222 | 45 | M8 | 160 | 19 |
| 144 | 135 | 100 | 166 | 39 | 15 | 266 | 45 | M8 | 190 | 25 |
Ứng dụng phổ biến
Van màng Type 514 PVC-U được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chống hóa chất tốt, vận hành ổn định và thiết kế nhỏ gọn. Một số ứng dụng tiêu biểu gồm:
1. Xử lý nước & nước thải
-
Hệ thống lọc, khử trùng, clo hóa
-
Trạm xử lý nước sạch
-
Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
2. Công nghiệp hóa chất
-
Dẫn truyền hóa chất ăn mòn nhẹ và trung bình
-
Hệ thống pha trộn và phân phối hóa chất
-
Bể mạ điện, xử lý bề mặt kim loại
3. Công nghiệp thực phẩm & đồ uống
-
Hệ thống dẫn nước sạch, nước RO
-
Quy trình rửa CIP không yêu cầu nhiệt độ cao
4. Dược phẩm & phòng thí nghiệm
-
Dẫn truyền hóa chất trong hệ thống kiểm nghiệm
-
Ứng dụng yêu cầu độ sạch cao, ít kim loại
5. Hồ bơi – spa – hệ thống tuần hoàn nước
-
Kiểm soát dòng chảy hóa chất xử lý hồ bơi
-
Ứng dụng khử trùng bằng chlorine, ozone
6. Nông nghiệp – tưới tiêu
-
Điều tiết dòng nước, phân bón dạng lỏng
-
Hệ thống bơm định lượng dung dịch
Nhờ sự bền bỉ, nhẹ, không ăn mòn và vận hành ổn định, van màng Type 514 PVC-U là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu độ sạch cao và độ tin cậy dài hạn.
Các dòng sản phẩm có sẵn tại NTD Automation
| Mã EPDM | Mã PTFE/EPDM* | Mã FKM |
| 161 514 512 | 161 514 532 | 161 514 562 |
| 161 514 513 | 161 514 533 | 161 514 563 |
| 161 514 514 | 161 514 534 | 161 514 564 |
| 161 514 515 | 161 514 535 | 161 514 565 |
| 161 514 516 | 161 514 536 | 161 514 566 |
| 161 514 517 | 161 514 537 | 161 514 567 |






