Tin tức

Chuyên mục: Tin tức

Các phương pháp đo mức chất lỏng phổ biến hiện nay

Trong các nhà máy, xí nghiệp hiện nay, việc giám sát và kiểm soát mức chất lỏng là một phần quan trọng trong quá trình tự động hóa sản xuất. Để đảm bảo quá trình vận hành liên tục, an toàn và chính xác, việc áp dụng các phương pháp đo mức chất lỏng phổ biến hiện nay trở nên cần thiết. 

Tùy vào từng loại chất lỏng, yêu cầu kỹ thuật và điều kiện môi trường, các doanh nghiệp có thể lựa chọn cảm biến chênh áp, điện dung, siêu âm, radar hoặc cảm biến áp suất màng. Việc này giúp tối ưu hóa hiệu quả sản xuất và giảm thiểu rủi ro vận hành.

1. Các phương pháp đo mức chất lỏng phổ biến hiện nay

Đo mức chất lỏng bằng cảm biến điện dung

Việc giám sát và đo mức chất lỏng trong các nhà máy, xí nghiệp là yếu tố quan trọng để đảm bảo quá trình sản xuất ổn định, chính xác và an toàn. Hiện nay, có nhiều phương pháp đo mức chất lỏng phổ biến, phù hợp với các loại bồn chứa, chất lỏng và yêu cầu kỹ thuật khác nhau. Dưới đây là các phương pháp chính đang được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.

Đo mức chất lỏng bằng chênh lệch áp suất (Differential Pressure)

Cảm biến đo mức chênh áp hoạt động dựa trên nguyên lý đo sự chênh lệch áp suất giữa hai điểm để xác định mực chất lỏng. Với bồn kín, như lò hơi, cảm biến có hai ngõ vào High và Low để đo áp suất và quy đổi thành mức nước. Đối với bồn hở, cảm biến thả chìm áp suất thấp có thể đo trực tiếp mực nước từ 0 - 2,5 m, tín hiệu xuất ra dạng 4 - 20 mA. Phương pháp này có ưu điểm độ chính xác cao, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn trong các nhà máy lớn. Tuy nhiên, chi phí cảm biến cao, nên có thể dùng giải pháp kết hợp 2 cảm biến áp suất thường và bộ chuyển đổi tín hiệu để giảm chi phí nhưng vẫn đạt hiệu quả đo chênh áp.

Đo mức chất lỏng bằng chênh lệch áp suất

Đo mức chất lỏng kiểu điện dung (Capacitive Level Sensor)

Cảm biến điện dung đo mức chất lỏng thông qua sự thay đổi điện dung giữa que đo và bồn chứa. Với chất lỏng dẫn điện như nước, dung dịch, cảm biến nhận biết mức nước dựa trên khả năng dẫn điện. Với chất lỏng không dẫn điện như dầu, xăng hoặc chất rắn, cảm biến đo sự thay đổi điện dung giữa bề mặt môi chất và que đo. Phương pháp này thích hợp cho môi trường nhiệt độ và áp suất cao, hoạt động ổn định, giá thành cạnh tranh. Tuy nhiên, sai số nhỏ dưới 1% và cần lưu ý khi bồn có cánh khuấy.

Đo mức chất lỏng bằng sóng siêu âm (Ultrasonic Level Sensor)

Đo mức chất lỏng bằng sóng siêu âm

Cảm biến siêu âm đo mức chất lỏng không tiếp xúc với môi chất. Nguyên lý hoạt động dựa trên phát sóng siêu âm tới bề mặt chất lỏng, sóng phản xạ trở lại cảm biến và thời gian phản hồi được chuyển đổi thành tín hiệu 4–20 mA, quy đổi ra mức chất lỏng. Ưu điểm của phương pháp này là lắp đặt đơn giản, tốc độ phản ứng nhanh và dãy đo có thể điều chỉnh linh hoạt. Nhược điểm là chỉ áp dụng cho môi trường nhiệt độ và áp suất thông thường, không thích hợp với bồn chứa nhiệt độ cao hoặc áp suất lớn.

Đo mức chất lỏng bằng sóng Radar (Radar Level Sensor)

Cảm biến radar có độ chính xác cao, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Có hai loại: không tiếp xúc và tiếp xúc. Radar không tiếp xúc hoạt động tương tự cảm biến siêu âm nhưng sóng radar phản hồi nhanh hơn nhờ tốc độ ánh sáng. Radar tiếp xúc phát sóng trên que đo, phản hồi khi gặp môi chất, xử lý tín hiệu và xuất ra dạng 4–20 mA. Phương pháp này đo chính xác ±2 mm trên toàn dãy, chịu được nhiệt độ, áp suất cao, thích hợp cho chất lỏng, chất rắn và môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Nhược điểm là giá thành cao.

Đo mức chất lỏng bằng cảm biến áp suất màng

Cảm biến áp suất màng đo mức chất lỏng dựa trên áp suất tác động lên màng cảm biến. Nguyên lý tương tự cảm biến chênh áp nhưng cho độ chính xác cao hơn. Phương pháp này đo được chất lỏng có nhiều tạp chất, chất lỏng nhiệt độ cao, dung dịch nhớt hoặc đặc sệt. Dãy đo có thể cài đặt nhỏ nhất từ 0–10 mmH2O, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu đo chi tiết và chính xác.

Cảm biến áp suất màng

2. Tiêu chí lựa chọn phương pháp đo mức chất lỏng

Khi lựa chọn phương pháp đo mức chất lỏng, các doanh nghiệp cần cân nhắc các yếu tố kỹ thuật và môi trường vận hành:

Loại chất lỏng và đặc tính vật lý của môi chất: Mỗi phương pháp đo mức chất lỏng có ưu nhược điểm riêng, phù hợp với các loại chất lỏng khác nhau. Chất lỏng dẫn điện như nước hoặc dung dịch có thể dùng cảm biến điện dung, trong khi chất lỏng không dẫn điện như dầu, xăng hoặc các chất đặc sệt cần phương pháp khác như radar hoặc áp suất màng. Ngoài ra, tính chất vật lý như độ nhớt, độ ăn mòn, nhiệt độ và áp suất của môi chất cũng quyết định lựa chọn phương pháp đo để đảm bảo cảm biến hoạt động ổn định và bền bỉ.

Yêu cầu về độ chính xác và dãy đo: Một yếu tố quan trọng khác là mức độ chính xác cần đạt được và phạm vi đo của bồn chứa. Các ứng dụng yêu cầu đo liên tục và độ chính xác cao, như lò hơi công suất lớn hoặc bồn hóa chất, sẽ ưu tiên cảm biến radar hoặc chênh áp. Trong khi đó, những ứng dụng ít nhạy cảm hơn về độ chính xác có thể sử dụng cảm biến siêu âm hoặc điện dung với sai số chấp nhận được. Dãy đo cũng cần phù hợp với chiều cao bồn chứa để tránh vượt quá giới hạn kỹ thuật của thiết bị.

Điều kiện môi trường vận hành: Môi trường xung quanh bồn chứa ảnh hưởng trực tiếp đến tuổi thọ và hiệu quả đo. Các yếu tố như nhiệt độ, áp suất, hơi hóa chất, bụi, bồn kín hoặc hở, có cánh khuấy hay không sẽ quyết định phương pháp đo. Một phương pháp đo không phù hợp với điều kiện môi trường có thể gây sai số, hư hỏng cảm biến hoặc gián đoạn vận hành.

Chi phí, bảo trì và khả năng tích hợp hệ thống: Cuối cùng, chi phí đầu tư, bảo trì định kỳ và khả năng tích hợp vào hệ thống tự động hóa hiện có là tiêu chí quan trọng. Các phương pháp đo mức như radar có độ chính xác cao nhưng chi phí đầu tư lớn, trong khi cảm biến siêu âm hay điện dung có giá thành hợp lý hơn. Doanh nghiệp cần cân nhắc giữa hiệu quả vận hành và chi phí để lựa chọn giải pháp tối ưu, dễ bảo trì và thích hợp tích hợp với hệ thống điều khiển trung tâm.

Cảm biến đo mức chất lỏng dạng phao

3. NTD - Nhà cung cấp thiết bị cảm biến đo mức chất lỏng uy tín

Công ty NTD, thành lập năm 2012, là đơn vị uy tín trong phân phối thiết bị tự động hóa, cảm biến đo mức chất lỏng và các thiết bị công nghiệp khác. NTD cung cấp giải pháp trọn gói cho nhà máy, xí nghiệp, từ khảo sát, tư vấn, thiết kế, đến thi công và lắp đặt hệ thống tự động hóa.

NTD là đại lý và nhà phân phối các hãng thiết bị hàng đầu thế giới như Honeywell, Maxon, Eclip, Abzil, M-System, Merachal, Asco, Topworx và nhiều thương hiệu khác. Các thiết bị cung cấp gồm cảm biến áp suất, cảm biến điện dung, cảm biến siêu âm, radar, van khí nén và hệ thống điều khiển tự động.

Với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, NTD hỗ trợ khách hàng lựa chọn phương pháp đo mức chất lỏng phù hợp, đảm bảo độ chính xác, an toàn và chi phí tối ưu. Công ty cũng cung cấp dịch vụ bảo trì, hiệu chuẩn thiết bị và tư vấn kỹ thuật liên tục, giúp các doanh nghiệp vận hành hệ thống ổn định và bền vững.

Việc áp dụng các phương pháp đo mức chất lỏng phổ biến hiện nay mang lại nhiều lợi ích trong việc giám sát, kiểm soát và tự động hóa các quy trình công nghiệp. Lựa chọn đúng loại cảm biến và phương pháp phù hợp với từng môi trường, chất lỏng giúp tăng độ chính xác và hiệu quả vận hành. Công ty NTD với kinh nghiệm nhiều năm trong cung cấp thiết bị tự động hóa và đo lường, là đối tác uy tín giúp các doanh nghiệp triển khai các giải pháp đo mức chất lỏng chất lượng, đảm bảo tiến độ, an toàn và chi phí hợp lý.

Tags: 0821300504, 0821300732, 0822120005, 0822121005, 0822122004, 0822391603, 100=AM=070=E=400=0-100C=SG=YW=NH=C4, 100=N5500=S=D=04=L=0/160MBAR, 100=T5500=S=L=04=L=0/10BAR=GR, 100=T5500=S=L=04=L=0/400BAR=XGR, 100=T5500=SL=04B=0/2.5MPA=GR, 100=T5500=SL=04L=0/0.16MPA=GV, 100=T5500=SL=04L=0/1.6BAR=XGV=SG, 100=T5500=SL=04L=0/10BAR=XGR=SG, 100=T5500KF=SL=04L=0/16BAR=XGT=M1100, 100=T5500KF=SL=04L=0/16BAR=XGTM1200, 1000 Pressure Gauge, 1002PIT-3A-1M-T3, 1201PG-1A-2.5B, 1201PS-1C-C, 1203PGT-1A-2, 1203PGT-1A-3.5B-T2, 1204PGS-1C-3.5B-C, 1204PGS-1C-6B-C-C, 1206PG-1C-2.5B, 1514-DGS-1C-4.5B-C, 1516DG-1A-6.0B, 159000021, 159000081, 159000082, 159000083, 159000084, 159000085, 159000086, 159000087, 159000088, 159000089, 159000090, 159000091, 159000092, 159000624, 159000625, 159000651, 159000654, 159000655, 159000656, 159000920, 159001718, 160=N5500=SL=04L=0/160 MBAR=XGV=SG, 160065000, 160065001, 160065002, 160065003, 160065100, 160065101, 160065102, 160065103, 160065104, 160065105, 160065106, 160065200, 160065201, 160065202, 160065203, 160065204, 160065205, 160065206, 160065207, 160065208, 161481552, 161481553, 161481554, 161481555, 161481556, 161514001, 161514002, 161514003, 161514004, 161514005, 161514006, 161514007, 161514008, 161514009, 161514010, 161514212, 161514213, 161514214, 161514215, 161514216, 161514217, 161514312, 161514313, 161514314, 161514402, 161514403, 161514404, 161514405, 161514406, 161514407, 161514412, 161514413, 161514414, 161514415, 161514416, 161514417, 161514432, 161515002, 161515003, 161515004, 161515005, 161515006, 161515007, 161515012, 161515013, 161515014, 161515015, 161515016, 161515017, 161515032, 161515033, 161515034, 161515035, 161582001, 161582002, 161582003, 161582004, 161582005, 161582006, 161582007, 161582008, 161582009, 161582010, 161586001, 161586002, 161586003, 161586004, 161586005, 182 PVC-U/EPDM 1"DN25 PN: 199182005, 198039081, 198039082, 198039083, 198039084, 198039085, 198039086, 198039087, 198039088, 198039089, 198150811, 198150812, 198150813, 198150814, 198150815, 198152000, 198152001, 198152002, 198152003, 198152004, 198152005, 198152006, 198152007, 198152008, 198152009, 198844010, 199044000, 199044001, 199044002, 199044003, 199044004, 199044005, 199044026, 199044027, 199044028, 199044029, 199044030, 199044031, 199044032, 199044033, 199044034, 199044052, 199044053, 199044054, 199044055, 199044056, 199044057, 199044058, 199044059, 199044060, 199044104, 199044105, 199044106, 199044107, 199044108, 199044109, 199044110, 199044112, 201PS-1C-C, 2323FGS-1A-3.5B-A-A-0-4GPM-O-5, 240/50, 2530FGS-1C-3.5B-A, 300162304, 342A8005G, 342A8201GMB, 342A8205AD, 350832210, 350896020, 350896024, 350896025, 350896026, 350896027, 355635503, 355635507, 355635508, 355635510, 355635511, 355635543, 355635551, 355635552, 355635553, 355635554, 355635555, 355635556, 37F013015, 37F013020, 37F013030, 37F023015, 37F023020, 37F023030, 37F023040, 37F023060, 37F023080, 37G013015, 37G013020, 37G013030, 37G013040, 37G013060, 37G013080, 37G023015, 37G023020, 37G023030, 37G023040, 37G023060, 37G023080, 44-1112-24-002, 44-1312-2082-005, 44-2262-241, 44-3214H283, 44-3264H283-001, 480 100W332A1EL F05D14, 480 150W332A1EL F07 D17, 480 200W232A1EL F10 D22, 480 250W232A1EL F10 D22 480 100W332A1ELF05 D14, 480 65W332A1ELF05 D11, 480150W332A1EL F07 D17, 5F-T2, 6000.240, 6002.240, 6002.320, 6004.240, 6004.320, 614357EA231PF, 6303.240, 6305.240, 631008SL13CN100/0KP, 721730206, 721730207, 721730208, 721730209, 721730210, 721730211, 721730212, 721730213, 721730214, 721730215, 721730216, 721730217, 721740106, 721740107, 721740108, 721740109, 721740110, 721740111, 721740112, 721740113, 721740114, 721740115, 724700313, 724700314, 724700315, 724700316, 727700206, 727700207, 727700208, 727700209, 727740106, 727740107, 727740108, 727740109, 727740110, 727740111, 7301.080, 7301.160, 7301.302, 7307.080, 7308.080, 7308.160, 7308.240, 7401.080, 7401.160, 761066328, 800047165, 800047166, 800047167, 800047168, 800047303, 800047304, 800047306, 8210G004 220/50 240/60, 8210G095  220/50 240/60, 8290A495, 8290B048, 8320G174 110/50 120/60, 8320G186 220/50 240/60, 8320R186 100-240 AC/DC, 8327C102F392LH9, 8327C102F39YTHN, 8327C102FN9YTH0, 8327C112FS9YTH0, 8327C302F29YTH1, 8327C302F392JH1, 8327C302F392KH1, 8327C302F39YTH1, 8327C302F49YTH1, 8327C302F89YTH1, 8327C305F292JH1, 8327C305F39YTH1, 8327C305F892JH1, 8327C312F29YTH1, 8327C312F89YTH1, 8651APBL2QA00DN, 8652APBL4QA00GN, AA200377, asco, ASCO 327 Solenoid Valves, asco numatic, asco numatic viet nam, Asco Solenoid Valve, Asco Việt Nam, asco viet nam distributor, asco vietnam, ascon, ascon techologic, ascon techologic vietnam, Ascon Tecnologic, Ascon Tecnologic Việt Nam, Ascon Tecnologic Vietnam, ascon vietnam, ashcroft, ashcroft viet nam, ashcroft việt nam, ashcroft viet nam distributor, azbil, azbil việt nam, azbil viet nam distributor, azbil vietnam, azbil yamatake viet nam, B09T, B10T, B11T, B22, B24, B26, B2S-H32SS, B42 và B52, B44 và B54, B46, B56, barksdale, BLP050, BLP075, BLP100, BLP150, BLP250, BLP600, BLPT050, BLPT075, BLPT100, BLPT150, BLPT250, BLPT400, Bộ chuyển đổi tốc độ Barksdale mã SST-2000, Bộ điều khiển Ascon Tecnologic, Bộ điều khiển nhiệt độ, Bộ điều khiển nhiệt độ Ascon Tecnologic, Bộ giảm áp, Bộ giảm áp GEMU Model: N182, bộ lọc khí nén, BoT: Series BTX, BT5-T5-01BG-C, BT5-T5-05BG-C, BT5-T5-16BG-C, BT5-T5-36BG-C, BT5-T5-41BG-C, BT5-T5-42BG-C, BT5-T5-43BG-C, BT5-T5-44BG-C, BT5-T5-47BG-C, BT5-T5-48BG-C, BTS31NXM12.0Z3, cabac, Cabac Legend, Cabac Việt Nam, CAL120-10, CAL120-12, CAL150-10, CAL16-10, CAL16-6, CAL16-8, CAL185-10, CAL185-12, CAL25-10, CAL25-8, CAL35-10, CAL35-12, CAL35-8, CAL400LB, CAL500-16, CAL50-10, CAL50-12, CAL6-10, CAL6-6, CAL70-10, CAL70-12, CAL95-10, CAL95-12, CAL95-8, cảm biến áp suất, CẢM BIẾN ÁP SUẤT BOT SERIES BARKSDALE, Cảm Biến Áp Suất BoT: Series BTX Barksdale, Cảm biến đo áp suất, cảm biến đo độ dẫn điện, cảm biến đo độ dẫn điện gf, Cảm biến đo nhiệt độ, cảm biến đo ORP, cảm biến đo ph, cảm biến đo ph/orp, cảm biến GF, cảm biến nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ Ascon Tecnologic, Cảm biến nhiệt độ Barksdale mã BTS31NXM12.0Z3, CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ LOẠ K, CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ LOẠ PT100, CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ LOẠI E, cảm biến nhiệt độ RTD, cảm biến nhiệt độ Yamari, cảm biến phát hiện ngọn lửa, cảm biến quang, cảm biến quang Durag, Cảm biến tốc độ Barksdale mã M219 và M180, cảm biến yamari, CAS120, CAS16, CAS185, CAS35, CAS4, CAS50, CAS70, CAS95, CHẤT LƯỢNG, CL16-6, CL25-8…., Công tắc áp suất Barksdale mã B2S-H32SS, Công tác áp suất Barksdale mã E1H-H90-P4, Công tắc màng năng khối đầu cuối Barksdale mã D1T-H3SS và D2T-H18SS, Công tắc nhiệt đôi chống cháy nổ Barksdale mã T9692X-1EE-2-001, control panel, CT140BK/100, CT200BK/100, CT250BK, CT290BK, CT360BK, CT540BK-HD, CT710BK-HD, CT98BK/100, cung cấp thiết bị tự động hóa, D1T-H3SS và D2T-H18SS, dAEYANG, Daeyoon Scale, dai ly Ascon Tecnologic, ĐẠI LÝ GF, đại lý honeywell việt nam, ĐẠI LÝ I-TORK VIỆT NAM – PHÂN PHỐI THIẾT BỊ I-TORK CHÍNH HÃNG, đại lý phân phối, đại lý phân phối van điện từ Asco, đại lý thiết bị tự động hóa, đại lý van điện từ Asco, đầu cos nối, đầu cốt nối, dau dot honeywell, đầu nối, đầu nối cáp, Đầu nối công nghiệp, ĐẦU NỐI ĐA ĐIỂM, Đấu nối điện đơn, ĐẦU NỐI ĐƠN CỰC, dây thít cáp, dây thít cáp cabac, dca-500sm, DCS/SCADA M-system, D-GF 75, điện thông minh điều khiển bằng điện thoại, điều hòa tủ điện, điều khiển, Điều khiển Web, distributor meeting, D-LE 603 UAF-P, D-LX 110 UL-C1/M5/0000/PP2, D-LX 200 CBL-V1C-PCG-00, D-LX 200 IG-10/P2/0000/PCG, D-LX 200 IG-10/P2/0000/PCG D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG, D-LX 200 IG-10/P2/0000/PCG D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG: D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG, D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG, D-LX 201 UAF-C1 /P2/0000/PCG, D-LX 721 UA-C0/P2/0000/PCG, DN20C, DN9C, đo nồng độ bụi, đồng hồ áp suất, đồng hồ áp suất orange research, đồng hồ đo áp suất, Đồng hồ đo áp suất Ashcroft, đồng hồ đo nhiệt độ, D-R 320, DR 909, DR220, DR290, DR808, D-R909, DSN24C, DSN37C, DSN37C +PXN12C, dự án điện thông minh, dự kiện, D-UG 660 230A-420, đường ống gf, DUPLEX-UP, DUPLEX-UP- T/10HP, Durag, DURAG GROUP, DWA-2000A-PH, DXN25C, DXN37C, DYS, E1H-H90-P4, E290A021, EF8320G174 220/50 240/60, EF8320G202MO 24DC, F8320G174 220/50 240/60, Fantinelli, FIFQC1.25-6.4, FIMT1.25-6.4DG, FIMT2-6.4DG, FIMT5.5-6.4DG, FIQC1.25-4.8/.5, FIQC2-4.8/.5, FIQC2-6.4DG, FS1.25-4, FS1.25-5, FS1.25-6, FS2-4, FS2-5, FS2-6, FS5.5-4, FS5.5-5, FS5.5-6, G651AR001P250H0, G652AR003GA00H0, G652AR004GA00H0, G653ABBP6HA000A, G653APJP6GA00HN, Gastron, Gastron Việt Nam, gastron vietnam, GC61-174-27P310XXXXX1, GC75-144-A7101000XXX1, gemu, GEMU N082, GEMU N185, GEMU N186, Georg Fischer, Georg Fischer Việt Nam, gf, GF Việt Nam, giá rẻ, Giải pháp truyền thông không dây M-System, GN12, GN-16, GN-20, GN-25, GN25SO-2-6MM, GN25SO-3-7MM, GN25SO-4-6MM, GN25SO-5-5MM, GN-32, GN-40, GN63, HBJ320G174 AC110/50Hz, hệ thống điện thông minh, HỆ THỐNG THU HỒI NƯỚC MEIKO, hiết bị chống sét, honeywell, honeywell distributor, honeywell viet nam, honeywell việt nam, honeywell viet nam distributor, honeywell vietnam, hộp ổ cắm, HT8320A108 230/50, ILS1.25, ILS1.25DG, ILS2, ILS2DG, ILS5.5, ILS5.5DG, IQL Series, IS&IC eSries, ITM Series, i-Tork, ITQ Series, ITS Series, Kho hàng cabac, kho hàng gf, KM1, KM1-HCRR-D-E, KM2, KM3-HCIR-D, KM3-LCIR-D- E--E----, KR1, KR3, KX3-HCIRRD--, KX3-HCRR-D-E, KX3-LCIR-D----E----, KX-7-MG4-42-M1-XCL, LẮP ĐẶT, lắp đặt biến tần, lắp đặt thi công, LCF-6-1-H/E, M-06075-01, M-0611-01, M-07173-01, M-07173-02, M-07173-03, M-07181-03, M-07181-07, M-07181-08, M-07722-01, M-08317-05, M-08510-01, M-08510-02, M-08510-03, M-08510-04, M-08610-01, M-08610-02, M-08610-03, M-08610-04, M-08711-01, M-08711-02, M-08711-03, M-08842-06, M-09188-01, M-09188-02, M-09188-03, M-10285-01, M-11099-01, M-11099-02, M-11099-03, M-11099-04, M-11099-05, M-11099-06, M-11099-07, M-11099-09, M-11099-10, M-11099-11, M-11099-12, M-12965-1000, M-12965-800, M-13062-01, M-14060-01, M-14060-02, M-14060-06, M-14066-03, M-14412-01, M-14862-01, M-14862-02, M-151151-01, M-151151-02, M219 và M180, M-22099-01, M-22099-02, M-22099-04, M-22099-05, M503AR428759003, MAKF 240/AN, MAKF-240/AN, marechal, marechal electric, marechal việt nam, marechal viet nam distributor, marechal vietnam, MẶT BÍCH GF, MAT2-2403MY, MD7AST-24FF, MD7RB-GG-0, MDP-200/A33, MDP-24-1, MDP-4R/A33, MDP-65-1, MDP-LC/A33, MDP-MFA/A3, m-system, m-system việt nam, m-system vietnam, m-systen, NAA032/0030(S), NFETG353A047 24DC, NFETG353D134 24DC, nhà phân phối, nhà phân phối Ascon Tecnologic, nhà phân phối chính hãng, nhà phân phối chính hãng marechal tại việt nam, nhà phân phối Gemu tại Việt Nam, nhà phân phối hãng asco, nha phan phoi honeywell, nhà phân phối Marechal, nhà phân phối m-system chính hãng tại Việt Nam, nhà phân phối thiết bị tự động hóa, nhà phân phối van công nghiệp Asco, nhà thông minh, NNFA063/0045/0015TC(S), NNFA063/0060/0045TC, NNFA063/0060/0045TC(S), NNS0100/0160CDM0, NNS050/008000M0, NNS100/0250FA-S1, NP301, NP304, NP305, NP306, NPG-M201B, ntd, NTD THI CÔNG DỰ ÁN SCADA GIÁM SÁT HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO1, ổ cắm, Ổ cắm và phích cắm công nghiệp, ốc siết cáp, ỐNG CO NGÓT NÓNG CABAC, ỐNG CO NGÓT NÓNG CABAC CABAC, ỐNG NHỰA, ỐNG NHỰA GF, Orange, Orange Research, Orange viet nam, Orange việt nam, Orange viet nam distributor, P42BG06GHMS, PDS Series, phân phối chính hãng, phân phối chính hãng ascon, Phân phối chính hãng Ashcroft, PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG GF, phân phối chính hãng M-sytsem, phân phối chính hãng yamari, PHÂN PHỐI GF, PHASE ANGLE TRANSDUCER, phích cắm, PN12C, PN7C, Pressure gauge, pulse valves, PVDF/FKM 3"DN80  PN: 175546819, PVDF/FKM d63DN50 PN: 175546417, PXN12C, R480627305, R480630791, R480680345, RO2, ropo, ropo viet nam, ropo việt nam, ropo vietnam distributor, RT2-5, RT2-6, RT2-6DG, RT5.5-5, RT5.5-8, S2-300A, S2-312 3 1/2, S2-312P/S2-312U, S2-312PH, S2-312PT, S2-312ST, S2-334W/S2-334R, S2-334WT/S2-334RT, S2-400A, S2-400F, S2-400P, S2-412P, S2-412PA, S2-412RS, S2-500R, S2-800DT, S2-800MT, S2-800RS, S2-800WH/S2-800RH, S2-800WHT/S2-800RHT, S2-Series Digital Panel Meters, S3-DPT DIGITAL POWER TRANSDUCER, S3-DT FOUR OUTPUT DC SIGNAL TRANSMITTER, S3-FD FREQUENCY TRANSDUCER, S3-PD/S3-UD POWER FACTOR, S3-RHD VARHOUR TRANSDUCER, S3-WHD WATTHOUR TRANSDUCER, S3-WHW WATTHOUR SERIESWATT TRANSDUCER, sản phẩm Gemu, SC10-G03-63300BE10311, SC8210G002 24VDC, Scada, SCE210C094 24DC, SCE210C494 230/50, SCG353, SCG353A043, SCG353A044, SCG353G043, SCG353G043 (Mã cũ SCG353A043), SCG353G043 230/50 240/50, SCG353G044, SCG353G044 (Mã cũ SCG353.053), SCG353G044 (Mã cũ SCG353A044), SCG353G044 230/50, SCG353G047, SCG353G0487 (Mã cũ SCG353A047), SCG353G050, SCG353G051 230/50, SCG353G052 (Mã cũ SCG353.052), SCG353G060, SCX8210D002- TPL 17224- 240/50, SCXG314C052, SCXG353G060, SD8210G007 110VAC/50Hz, Solenoid valve, Solenoid Valve Asco, SP108, SP111, SP112, SP115, SP208, SP211, SP212, SP213, SP215, SP308, SP311, SST-2000, STDW130-36PA, STDW17/3PA, STDW27/6PA, STDW43/10PA, STDW54/14PA, STDW72/22PA, STDW95-29PA, STDW95-30PA, T9692X-1EE-2-001, taik, taik electric, TBFCT1, TC1130, TC1150, TC1170, TE-20x1000, TE-20x1600, TE-20x800, thi công, thi công lắp đặt, thi công và lắp đặt tủ điện, thiết bị chống sét lan truyền, thiết bị công nghiệp, thiết bị Data Loggers GL30-G, thiết bị điều khiển đầu đốt, Thiết bị đo độ dẫn điện, thiết bị đo độ dẫn điện GF, thiết bị đo GF, Thiết bị đo kiểm soát pH, thiết bị đo nồng độ bụi, thiết bị đo nồng độ bụi Durag, thiết bị đo pH, Thiết bị giám sát, thiết bị tự động hóa, thiết bị Wireless M-system, thiết kế, TMB-K3006-U, TOPWORX, TOPWORX tại Việt Nam, topworx viet nam, topworx việt nam, topworx viet nam distributor, TPL:16565 24DC, tủ điện, TỦ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, tự động hóa, type 375, type 523, type 542, type 546, UY TÍN, và SCG353G051 (Mã cũ SCG353A051), và SCG353G065 (Mã cũ SCG353.065), Van asco, Van ASCO EMERSON, van bi, Van bi B20, Van bi BB02, Van bi BB06, van bi Gemu, van bi gf, van bi nhựa, Van bi BB04, van bướm, van bướm gemu, van bướm gf, van cầu, van cầu màng, van điện từ, van điện từ ASCO™ Series 327C, van điện từ asco, Van điện từ ASCO 327, van điều áp, van điều áp asco, Van điều áp GF, van điều khiển áp suất, van gemu, Van giảm áp, Van giảm áp loại 582, Van giảm áp V82., Van giảm áp  Model: GEMU N085, Van giữ áp, Van giữ áp loại 586, Van giữ áp suất Model: GEMU N086, Van giữ áp V86, van giũ bụi, van màng, van màng gemu 610, VAN MÀNG GF, Van rũ bụi Asco, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G043, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G044, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G047, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G050, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G060, Van solenoid asco, van vi, van xả GF, VCEFCMHTX8320G184MO TPL:24047 24/DC, WL40VN Series, WPG353A047 230/50, X8210G034 TPL: 18966 220/50 240/60, xi lanh khí nén, XI LANH KHÍ NÉN ASCO, XI LANH KHÍ NÉN ASCO NAA032/0030(S), XI LANH KHÍ NÉN ASCO NNFA063/0045/0015TC(S), xy lanh khí nén, XY LANH KHÍ NÉN ASCO, XY LANH KHÍ NÉN ASCO 0822120005, XY LANH KHÍ NÉN ASCO NNFA063/0030/0030TC(S), XY LANH KHÍ NÉN ASCO NNS100/0250FA-S1, yamari, Yamari Thermocouples, Yamari Thermowells, Yamari Cảm biến nhiệt độ, Yamari Resistance Temperature Detectors, Yamari Temperature Sensor, Yamari Việt Nam, yamari viet nam distributor, yamari vietnam, Yamari Vietnam Distributor, ZT11-FQE-9VP1X5XXXXX1,

Tin liên quan

Viết bình luận