Tin tức

Chuyên mục: Tin tức

Công tắc nhiệt độ là gì? Phân loại và nguyên lý hoạt động

Trong các hệ thống máy móc và thiết bị công nghiệp, việc kiểm soát nhiệt độ là yếu tố quan trọng để đảm bảo vận hành ổn định và an toàn. Công tắc nhiệt độ là thiết bị được sử dụng phổ biến để theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ tự động, giúp bảo vệ các thiết bị khỏi quá nhiệt. Từ các hệ thống nồi hơi, máy bơm tuần hoàn, điều hòa không khí cho đến dây chuyền chế biến thực phẩm hay sản xuất ô tô, việc lựa chọn đúng công tắc nhiệt độ phù hợp với yêu cầu kỹ thuật là rất quan trọng.

1. Công tắc nhiệt độ là gì?

Công tắc nhiệt độ là gì?

Công tắc nhiệt độ là thiết bị cơ điện tử dùng để giám sát và kiểm soát nhiệt độ trong các hệ thống kỹ thuật. Khi nhiệt độ môi trường hoặc thiết bị đạt đến giá trị cài đặt, công tắc sẽ tự động đóng hoặc ngắt mạch điện nhằm bảo vệ thiết bị, kiểm soát vận hành hoặc kích hoạt các cơ cấu an toàn. Công tắc nhiệt độ thường được ứng dụng trong nồi hơi, lò sấy, hệ thống HVAC, máy bơm, hệ thống làm mát động cơ và nhiều dây chuyền công nghiệp.

Thiết bị này được thiết kế đơn giản, dễ lắp đặt, có thể điều chỉnh phạm vi nhiệt độ theo nhu cầu. So với các bộ điều khiển phức tạp, công tắc nhiệt độ hoạt động độc lập, bền bỉ và ít hỏng hóc. Tùy yêu cầu kỹ thuật, người dùng có thể lựa chọn loại công tắc cơ học, điện tử hoặc lưỡng kim. Việc sử dụng đúng loại công tắc không chỉ nâng cao hiệu quả vận hành mà còn giảm nguy cơ sự cố quá nhiệt, bảo vệ an toàn cho cả thiết bị và hệ thống.

2. Nguyên lý hoạt động của công tắc nhiệt độ

Công tắc nhiệt độ hoạt động dựa trên sự thay đổi của cảm biến nhiệt khi môi trường đạt ngưỡng cài đặt. Bên trong công tắc có bộ phận cảm biến như ống mao dẫn, cảm biến điện tử hoặc đĩa lưỡng kim. Khi nhiệt độ thay đổi, các phần tử này giãn nở hoặc biến đổi tín hiệu, tác động lên cơ cấu đóng/ngắt mạch điện.

Nguyên lý hoạt động của công tắc nhiệt độ

Ví dụ, ở công tắc lưỡng kim, hai kim loại có hệ số giãn nở khác nhau được ghép lại. Khi nhiệt độ tăng, sự cong vênh của đĩa lưỡng kim sẽ tác động cơ học làm mở hoặc đóng tiếp điểm. Trong công tắc điện tử, tín hiệu từ cảm biến được xử lý và gửi đến rơ le để điều khiển mạch.

Nguyên lý chung là khi nhiệt độ đạt ngưỡng cài đặt, công tắc sẽ đổi trạng thái tiếp điểm: đóng mạch để khởi động thiết bị làm mát hoặc ngắt mạch để dừng thiết bị sinh nhiệt. Khi nhiệt độ trở về mức an toàn, công tắc lại quay về trạng thái ban đầu.

Nhờ cơ chế này, công tắc nhiệt độ đảm bảo hệ thống duy trì trong phạm vi nhiệt độ cho phép, hạn chế sự cố và kéo dài tuổi thọ thiết bị.

 

3. Phân loại công tắc nhiệt độ

Công tắc nhiệt độ được phân loại dựa trên cấu tạo và nguyên lý cảm biến. Dưới đây là các loại phổ biến hiện nay.

Phân loại công tắc nhiệt độ

Công tắc nhiệt độ cơ

Công tắc cơ hoạt động dựa trên giãn nở nhiệt của chất lỏng hoặc khí trong ống mao dẫn. Khi nhiệt độ tăng, áp suất bên trong ống thay đổi, tác động lên màng đàn hồi để đóng hoặc ngắt tiếp điểm. Loại này thường có độ bền cao, không cần nguồn điện phụ và dễ bảo dưỡng. Ứng dụng chính trong nồi hơi, máy sấy công nghiệp và hệ thống bơm tuần hoàn. Ưu điểm là giá thành thấp, nhược điểm là độ chính xác không cao bằng loại điện tử.

Công tắc nhiệt độ điện tử

Công tắc điện tử sử dụng cảm biến nhiệt điện trở (RTD) hoặc cảm biến bán dẫn để đo trực tiếp nhiệt độ. Tín hiệu điện từ cảm biến được xử lý và so sánh với giá trị cài đặt. Khi vượt ngưỡng, mạch điều khiển sẽ kích hoạt rơ le đóng/ngắt. Loại này cho độ chính xác cao, phạm vi điều chỉnh linh hoạt, có thể tích hợp với hệ thống điều khiển PLC. Thường được dùng trong dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm, HVAC và thiết bị điện tử. Nhược điểm là chi phí cao và cần nguồn điện ổn định.

Công tắc nhiệt độ lưỡng kim (Bimetal)

Công tắc lưỡng kim dựa trên nguyên lý hai kim loại có hệ số giãn nở khác nhau. Khi nhiệt độ thay đổi, đĩa lưỡng kim cong lên hoặc hạ xuống, tác động cơ học vào tiếp điểm điện. Đây là loại đơn giản, gọn nhẹ, hoạt động ổn định, thường được tích hợp trực tiếp trong thiết bị gia dụng như bàn ủi, bình nóng lạnh, tủ lạnh hoặc động cơ điện. Ưu điểm là chi phí thấp, kích thước nhỏ gọn, nhược điểm là độ chính xác hạn chế.

Công tắc nhiệt độ điện tử vi sai

Một số hệ thống cần theo dõi sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai môi trường. Công tắc nhiệt độ vi sai dùng hai cảm biến để so sánh giá trị. Khi độ chênh vượt mức cho phép, công tắc sẽ đóng/ngắt mạch. Loại này thường dùng trong hệ thống trao đổi nhiệt, năng lượng mặt trời hoặc HVAC.

Công tắc nhiệt độ chuyên dụng trong công nghiệp

Ngoài các loại trên, còn có công tắc nhiệt độ chịu môi trường khắc nghiệt, chống nước, chống bụi, hoặc công tắc chịu rung động mạnh. Những dòng này được thiết kế riêng cho ngành dầu khí, hóa chất, sản xuất thép và các nhà máy năng lượng.

Nhìn chung, việc chọn đúng loại công tắc phụ thuộc vào phạm vi nhiệt độ, môi trường làm việc, độ chính xác yêu cầu và chi phí đầu tư.

Bên cạnh các dòng công tắc nhiệt độ thông dụng, NTD còn là đơn vị phân phối cảm biến nhiệt độ Yamari chính hãng – Thương hiệu nổi tiếng từ Nhật Bản với độ chính xác và độ bền cao. Các sản phẩm Yamari do NTD cung cấp đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Đây là lựa chọn tin cậy cho doanh nghiệp cần giải pháp đo lường ổn định và lâu dài.

Cảm biến nhiệt độ Yamari

4. NTD – Nhà cung cấp công tắc nhiệt độ uy tín

NTD là đơn vị chuyên cung cấp thiết bị tự động hóa và công tắc nhiệt độ cho nhiều ngành công nghiệp. Với kinh nghiệm lâu năm, NTD phân phối đa dạng dòng sản phẩm từ công tắc cơ, công tắc điện tử cho đến công tắc lưỡng kim, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Các sản phẩm tại NTD đều được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và có chứng chỉ an toàn. Đội ngũ kỹ thuật luôn sẵn sàng tư vấn lựa chọn giải pháp phù hợp, hỗ trợ lắp đặt và bảo trì định kỳ.

Khách hàng khi hợp tác với NTD không chỉ được cung cấp thiết bị mà còn nhận được giải pháp toàn diện, giúp hệ thống hoạt động ổn định, tiết kiệm chi phí và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Với uy tín và sự chuyên nghiệp, NTD là lựa chọn tin cậy khi cần công tắc nhiệt độ chất lượng cao.

NTD TECHNICAL AND INDUSTRIAL EQUIPMENT TRADING JSC

Việc sử dụng công tắc nhiệt độ phù hợp giúp tối ưu hiệu quả vận hành, giảm thiểu sự cố do quá nhiệt và đảm bảo tuổi thọ thiết bị. NTD là nhà cung cấp công tắc, cảm biến nhiệt độ uy tín, mang đến các sản phẩm chất lượng, chính xác và bền bỉ, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Với đa dạng dòng công tắc nhiệt độ cơ, điện tử và lưỡng kim, NTD hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, lắp đặt và bảo trì, giúp khách hàng vận hành hệ thống ổn định, an toàn và hiệu quả dài hạn.

Tags: 0821300504, 0821300732, 0822120005, 0822121005, 0822122004, 0822391603, 100=AM=070=E=400=0-100C=SG=YW=NH=C4, 100=N5500=S=D=04=L=0/160MBAR, 100=T5500=S=L=04=L=0/10BAR=GR, 100=T5500=S=L=04=L=0/400BAR=XGR, 100=T5500=SL=04B=0/2.5MPA=GR, 100=T5500=SL=04L=0/0.16MPA=GV, 100=T5500=SL=04L=0/1.6BAR=XGV=SG, 100=T5500=SL=04L=0/10BAR=XGR=SG, 100=T5500KF=SL=04L=0/16BAR=XGT=M1100, 100=T5500KF=SL=04L=0/16BAR=XGTM1200, 1000 Pressure Gauge, 1002PIT-3A-1M-T3, 1201PG-1A-2.5B, 1201PS-1C-C, 1203PGT-1A-2, 1203PGT-1A-3.5B-T2, 1204PGS-1C-3.5B-C, 1204PGS-1C-6B-C-C, 1206PG-1C-2.5B, 1514-DGS-1C-4.5B-C, 1516DG-1A-6.0B, 159000021, 159000081, 159000082, 159000083, 159000084, 159000085, 159000086, 159000087, 159000088, 159000089, 159000090, 159000091, 159000092, 159000624, 159000625, 159000651, 159000654, 159000655, 159000656, 159000920, 159001718, 160=N5500=SL=04L=0/160 MBAR=XGV=SG, 160065000, 160065001, 160065002, 160065003, 160065100, 160065101, 160065102, 160065103, 160065104, 160065105, 160065106, 160065200, 160065201, 160065202, 160065203, 160065204, 160065205, 160065206, 160065207, 160065208, 161481552, 161481553, 161481554, 161481555, 161481556, 161514001, 161514002, 161514003, 161514004, 161514005, 161514006, 161514007, 161514008, 161514009, 161514010, 161514212, 161514213, 161514214, 161514215, 161514216, 161514217, 161514312, 161514313, 161514314, 161514402, 161514403, 161514404, 161514405, 161514406, 161514407, 161514412, 161514413, 161514414, 161514415, 161514416, 161514417, 161514432, 161515002, 161515003, 161515004, 161515005, 161515006, 161515007, 161515012, 161515013, 161515014, 161515015, 161515016, 161515017, 161515032, 161515033, 161515034, 161515035, 161582001, 161582002, 161582003, 161582004, 161582005, 161582006, 161582007, 161582008, 161582009, 161582010, 161586001, 161586002, 161586003, 161586004, 161586005, 182 PVC-U/EPDM 1"DN25 PN: 199182005, 198039081, 198039082, 198039083, 198039084, 198039085, 198039086, 198039087, 198039088, 198039089, 198150811, 198150812, 198150813, 198150814, 198150815, 198152000, 198152001, 198152002, 198152003, 198152004, 198152005, 198152006, 198152007, 198152008, 198152009, 198844010, 199044000, 199044001, 199044002, 199044003, 199044004, 199044005, 199044026, 199044027, 199044028, 199044029, 199044030, 199044031, 199044032, 199044033, 199044034, 199044052, 199044053, 199044054, 199044055, 199044056, 199044057, 199044058, 199044059, 199044060, 199044104, 199044105, 199044106, 199044107, 199044108, 199044109, 199044110, 199044112, 201PS-1C-C, 2323FGS-1A-3.5B-A-A-0-4GPM-O-5, 240/50, 2530FGS-1C-3.5B-A, 300162304, 342A8005G, 342A8201GMB, 342A8205AD, 350832210, 350896020, 350896024, 350896025, 350896026, 350896027, 355635503, 355635507, 355635508, 355635510, 355635511, 355635543, 355635551, 355635552, 355635553, 355635554, 355635555, 355635556, 37F013015, 37F013020, 37F013030, 37F023015, 37F023020, 37F023030, 37F023040, 37F023060, 37F023080, 37G013015, 37G013020, 37G013030, 37G013040, 37G013060, 37G013080, 37G023015, 37G023020, 37G023030, 37G023040, 37G023060, 37G023080, 44-1112-24-002, 44-1312-2082-005, 44-2262-241, 44-3214H283, 44-3264H283-001, 480 100W332A1EL F05D14, 480 150W332A1EL F07 D17, 480 200W232A1EL F10 D22, 480 250W232A1EL F10 D22 480 100W332A1ELF05 D14, 480 65W332A1ELF05 D11, 480150W332A1EL F07 D17, 5F-T2, 6000.240, 6002.240, 6002.320, 6004.240, 6004.320, 614357EA231PF, 6303.240, 6305.240, 631008SL13CN100/0KP, 721730206, 721730207, 721730208, 721730209, 721730210, 721730211, 721730212, 721730213, 721730214, 721730215, 721730216, 721730217, 721740106, 721740107, 721740108, 721740109, 721740110, 721740111, 721740112, 721740113, 721740114, 721740115, 724700313, 724700314, 724700315, 724700316, 727700206, 727700207, 727700208, 727700209, 727740106, 727740107, 727740108, 727740109, 727740110, 727740111, 7301.080, 7301.160, 7301.302, 7307.080, 7308.080, 7308.160, 7308.240, 7401.080, 7401.160, 761066328, 800047165, 800047166, 800047167, 800047168, 800047303, 800047304, 800047306, 8210G004 220/50 240/60, 8210G095  220/50 240/60, 8290A495, 8290B048, 8320G174 110/50 120/60, 8320G186 220/50 240/60, 8320R186 100-240 AC/DC, 8327C102F392LH9, 8327C102F39YTHN, 8327C102FN9YTH0, 8327C112FS9YTH0, 8327C302F29YTH1, 8327C302F392JH1, 8327C302F392KH1, 8327C302F39YTH1, 8327C302F49YTH1, 8327C302F89YTH1, 8327C305F292JH1, 8327C305F39YTH1, 8327C305F892JH1, 8327C312F29YTH1, 8327C312F89YTH1, 8651APBL2QA00DN, 8652APBL4QA00GN, AA200377, asco, ASCO 327 Solenoid Valves, asco numatic, asco numatic viet nam, Asco Solenoid Valve, Asco Việt Nam, asco viet nam distributor, asco vietnam, ascon, ascon techologic, ascon techologic vietnam, Ascon Tecnologic, Ascon Tecnologic Việt Nam, Ascon Tecnologic Vietnam, ascon vietnam, ashcroft, ashcroft viet nam, ashcroft việt nam, ashcroft viet nam distributor, azbil, azbil việt nam, azbil viet nam distributor, azbil vietnam, azbil yamatake viet nam, B09T, B10T, B11T, B22, B24, B26, B2S-H32SS, B42 và B52, B44 và B54, B46, B56, barksdale, BLP050, BLP075, BLP100, BLP150, BLP250, BLP600, BLPT050, BLPT075, BLPT100, BLPT150, BLPT250, BLPT400, Bộ chuyển đổi tốc độ Barksdale mã SST-2000, Bộ điều khiển Ascon Tecnologic, Bộ điều khiển nhiệt độ, Bộ điều khiển nhiệt độ Ascon Tecnologic, Bộ giảm áp, Bộ giảm áp GEMU Model: N182, bộ lọc khí nén, BoT: Series BTX, BT5-T5-01BG-C, BT5-T5-05BG-C, BT5-T5-16BG-C, BT5-T5-36BG-C, BT5-T5-41BG-C, BT5-T5-42BG-C, BT5-T5-43BG-C, BT5-T5-44BG-C, BT5-T5-47BG-C, BT5-T5-48BG-C, BTS31NXM12.0Z3, cabac, Cabac Legend, Cabac Việt Nam, CAL120-10, CAL120-12, CAL150-10, CAL16-10, CAL16-6, CAL16-8, CAL185-10, CAL185-12, CAL25-10, CAL25-8, CAL35-10, CAL35-12, CAL35-8, CAL400LB, CAL500-16, CAL50-10, CAL50-12, CAL6-10, CAL6-6, CAL70-10, CAL70-12, CAL95-10, CAL95-12, CAL95-8, cảm biến áp suất, CẢM BIẾN ÁP SUẤT BOT SERIES BARKSDALE, Cảm Biến Áp Suất BoT: Series BTX Barksdale, Cảm biến đo áp suất, cảm biến đo độ dẫn điện, cảm biến đo độ dẫn điện gf, Cảm biến đo nhiệt độ, cảm biến đo ORP, cảm biến đo ph, cảm biến đo ph/orp, cảm biến GF, cảm biến nhiệt độ, Cảm biến nhiệt độ Ascon Tecnologic, Cảm biến nhiệt độ Barksdale mã BTS31NXM12.0Z3, CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ LOẠ K, CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ LOẠ PT100, CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ LOẠI E, cảm biến nhiệt độ RTD, cảm biến nhiệt độ Yamari, cảm biến phát hiện ngọn lửa, cảm biến quang, cảm biến quang Durag, Cảm biến tốc độ Barksdale mã M219 và M180, cảm biến yamari, CAS120, CAS16, CAS185, CAS35, CAS4, CAS50, CAS70, CAS95, CHẤT LƯỢNG, CL16-6, CL25-8…., Công tắc áp suất Barksdale mã B2S-H32SS, Công tác áp suất Barksdale mã E1H-H90-P4, Công tắc màng năng khối đầu cuối Barksdale mã D1T-H3SS và D2T-H18SS, Công tắc nhiệt đôi chống cháy nổ Barksdale mã T9692X-1EE-2-001, control panel, CT140BK/100, CT200BK/100, CT250BK, CT290BK, CT360BK, CT540BK-HD, CT710BK-HD, CT98BK/100, cung cấp thiết bị tự động hóa, D1T-H3SS và D2T-H18SS, dAEYANG, Daeyoon Scale, dai ly Ascon Tecnologic, ĐẠI LÝ GF, đại lý honeywell việt nam, ĐẠI LÝ I-TORK VIỆT NAM – PHÂN PHỐI THIẾT BỊ I-TORK CHÍNH HÃNG, đại lý phân phối, đại lý phân phối van điện từ Asco, đại lý thiết bị tự động hóa, đại lý van điện từ Asco, đầu cos nối, đầu cốt nối, dau dot honeywell, đầu nối, đầu nối cáp, Đầu nối công nghiệp, ĐẦU NỐI ĐA ĐIỂM, Đấu nối điện đơn, ĐẦU NỐI ĐƠN CỰC, dây thít cáp, dây thít cáp cabac, dca-500sm, DCS/SCADA M-system, D-GF 75, điện thông minh điều khiển bằng điện thoại, điều hòa tủ điện, điều khiển, Điều khiển Web, distributor meeting, D-LE 603 UAF-P, D-LX 110 UL-C1/M5/0000/PP2, D-LX 200 CBL-V1C-PCG-00, D-LX 200 IG-10/P2/0000/PCG, D-LX 200 IG-10/P2/0000/PCG D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG, D-LX 200 IG-10/P2/0000/PCG D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG: D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG, D-LX 201 IG-C0/P2/0000/PCG, D-LX 201 UAF-C1 /P2/0000/PCG, D-LX 721 UA-C0/P2/0000/PCG, DN20C, DN9C, đo nồng độ bụi, đồng hồ áp suất, đồng hồ áp suất orange research, đồng hồ đo áp suất, Đồng hồ đo áp suất Ashcroft, đồng hồ đo nhiệt độ, D-R 320, DR 909, DR220, DR290, DR808, D-R909, DSN24C, DSN37C, DSN37C +PXN12C, dự án điện thông minh, dự kiện, D-UG 660 230A-420, đường ống gf, DUPLEX-UP, DUPLEX-UP- T/10HP, Durag, DURAG GROUP, DWA-2000A-PH, DXN25C, DXN37C, DYS, E1H-H90-P4, E290A021, EF8320G174 220/50 240/60, EF8320G202MO 24DC, F8320G174 220/50 240/60, Fantinelli, FIFQC1.25-6.4, FIMT1.25-6.4DG, FIMT2-6.4DG, FIMT5.5-6.4DG, FIQC1.25-4.8/.5, FIQC2-4.8/.5, FIQC2-6.4DG, FS1.25-4, FS1.25-5, FS1.25-6, FS2-4, FS2-5, FS2-6, FS5.5-4, FS5.5-5, FS5.5-6, G651AR001P250H0, G652AR003GA00H0, G652AR004GA00H0, G653ABBP6HA000A, G653APJP6GA00HN, Gastron, Gastron Việt Nam, gastron vietnam, GC61-174-27P310XXXXX1, GC75-144-A7101000XXX1, gemu, GEMU N082, GEMU N185, GEMU N186, Georg Fischer, Georg Fischer Việt Nam, gf, GF Việt Nam, giá rẻ, Giải pháp truyền thông không dây M-System, GN12, GN-16, GN-20, GN-25, GN25SO-2-6MM, GN25SO-3-7MM, GN25SO-4-6MM, GN25SO-5-5MM, GN-32, GN-40, GN63, HBJ320G174 AC110/50Hz, hệ thống điện thông minh, HỆ THỐNG THU HỒI NƯỚC MEIKO, hiết bị chống sét, honeywell, honeywell distributor, honeywell viet nam, honeywell việt nam, honeywell viet nam distributor, honeywell vietnam, hộp ổ cắm, HT8320A108 230/50, ILS1.25, ILS1.25DG, ILS2, ILS2DG, ILS5.5, ILS5.5DG, IQL Series, IS&IC eSries, ITM Series, i-Tork, ITQ Series, ITS Series, Kho hàng cabac, kho hàng gf, KM1, KM1-HCRR-D-E, KM2, KM3-HCIR-D, KM3-LCIR-D- E--E----, KR1, KR3, KX3-HCIRRD--, KX3-HCRR-D-E, KX3-LCIR-D----E----, KX-7-MG4-42-M1-XCL, LẮP ĐẶT, lắp đặt biến tần, lắp đặt thi công, LCF-6-1-H/E, M-06075-01, M-0611-01, M-07173-01, M-07173-02, M-07173-03, M-07181-03, M-07181-07, M-07181-08, M-07722-01, M-08317-05, M-08510-01, M-08510-02, M-08510-03, M-08510-04, M-08610-01, M-08610-02, M-08610-03, M-08610-04, M-08711-01, M-08711-02, M-08711-03, M-08842-06, M-09188-01, M-09188-02, M-09188-03, M-10285-01, M-11099-01, M-11099-02, M-11099-03, M-11099-04, M-11099-05, M-11099-06, M-11099-07, M-11099-09, M-11099-10, M-11099-11, M-11099-12, M-12965-1000, M-12965-800, M-13062-01, M-14060-01, M-14060-02, M-14060-06, M-14066-03, M-14412-01, M-14862-01, M-14862-02, M-151151-01, M-151151-02, M219 và M180, M-22099-01, M-22099-02, M-22099-04, M-22099-05, M503AR428759003, MAKF 240/AN, MAKF-240/AN, marechal, marechal electric, marechal việt nam, marechal viet nam distributor, marechal vietnam, MẶT BÍCH GF, MAT2-2403MY, MD7AST-24FF, MD7RB-GG-0, MDP-200/A33, MDP-24-1, MDP-4R/A33, MDP-65-1, MDP-LC/A33, MDP-MFA/A3, m-system, m-system việt nam, m-system vietnam, m-systen, NAA032/0030(S), NFETG353A047 24DC, NFETG353D134 24DC, nhà phân phối, nhà phân phối Ascon Tecnologic, nhà phân phối chính hãng, nhà phân phối chính hãng marechal tại việt nam, nhà phân phối Gemu tại Việt Nam, nhà phân phối hãng asco, nha phan phoi honeywell, nhà phân phối Marechal, nhà phân phối m-system chính hãng tại Việt Nam, nhà phân phối thiết bị tự động hóa, nhà phân phối van công nghiệp Asco, nhà thông minh, NNFA063/0045/0015TC(S), NNFA063/0060/0045TC, NNFA063/0060/0045TC(S), NNS0100/0160CDM0, NNS050/008000M0, NNS100/0250FA-S1, NP301, NP304, NP305, NP306, NPG-M201B, ntd, NTD THI CÔNG DỰ ÁN SCADA GIÁM SÁT HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RO1, ổ cắm, Ổ cắm và phích cắm công nghiệp, ốc siết cáp, ỐNG CO NGÓT NÓNG CABAC, ỐNG CO NGÓT NÓNG CABAC CABAC, ỐNG NHỰA, ỐNG NHỰA GF, Orange, Orange Research, Orange viet nam, Orange việt nam, Orange viet nam distributor, P42BG06GHMS, PDS Series, phân phối chính hãng, phân phối chính hãng ascon, Phân phối chính hãng Ashcroft, PHÂN PHỐI CHÍNH HÃNG GF, phân phối chính hãng M-sytsem, phân phối chính hãng yamari, PHÂN PHỐI GF, PHASE ANGLE TRANSDUCER, phích cắm, PN12C, PN7C, Pressure gauge, pulse valves, PVDF/FKM 3"DN80  PN: 175546819, PVDF/FKM d63DN50 PN: 175546417, PXN12C, R480627305, R480630791, R480680345, RO2, ropo, ropo viet nam, ropo việt nam, ropo vietnam distributor, RT2-5, RT2-6, RT2-6DG, RT5.5-5, RT5.5-8, S2-300A, S2-312 3 1/2, S2-312P/S2-312U, S2-312PH, S2-312PT, S2-312ST, S2-334W/S2-334R, S2-334WT/S2-334RT, S2-400A, S2-400F, S2-400P, S2-412P, S2-412PA, S2-412RS, S2-500R, S2-800DT, S2-800MT, S2-800RS, S2-800WH/S2-800RH, S2-800WHT/S2-800RHT, S2-Series Digital Panel Meters, S3-DPT DIGITAL POWER TRANSDUCER, S3-DT FOUR OUTPUT DC SIGNAL TRANSMITTER, S3-FD FREQUENCY TRANSDUCER, S3-PD/S3-UD POWER FACTOR, S3-RHD VARHOUR TRANSDUCER, S3-WHD WATTHOUR TRANSDUCER, S3-WHW WATTHOUR SERIESWATT TRANSDUCER, sản phẩm Gemu, SC10-G03-63300BE10311, SC8210G002 24VDC, Scada, SCE210C094 24DC, SCE210C494 230/50, SCG353, SCG353A043, SCG353A044, SCG353G043, SCG353G043 (Mã cũ SCG353A043), SCG353G043 230/50 240/50, SCG353G044, SCG353G044 (Mã cũ SCG353.053), SCG353G044 (Mã cũ SCG353A044), SCG353G044 230/50, SCG353G047, SCG353G0487 (Mã cũ SCG353A047), SCG353G050, SCG353G051 230/50, SCG353G052 (Mã cũ SCG353.052), SCG353G060, SCX8210D002- TPL 17224- 240/50, SCXG314C052, SCXG353G060, SD8210G007 110VAC/50Hz, Solenoid valve, Solenoid Valve Asco, SP108, SP111, SP112, SP115, SP208, SP211, SP212, SP213, SP215, SP308, SP311, SST-2000, STDW130-36PA, STDW17/3PA, STDW27/6PA, STDW43/10PA, STDW54/14PA, STDW72/22PA, STDW95-29PA, STDW95-30PA, T9692X-1EE-2-001, taik, taik electric, TBFCT1, TC1130, TC1150, TC1170, TE-20x1000, TE-20x1600, TE-20x800, thi công, thi công lắp đặt, thi công và lắp đặt tủ điện, thiết bị chống sét lan truyền, thiết bị công nghiệp, thiết bị Data Loggers GL30-G, thiết bị điều khiển đầu đốt, Thiết bị đo độ dẫn điện, thiết bị đo độ dẫn điện GF, thiết bị đo GF, Thiết bị đo kiểm soát pH, thiết bị đo nồng độ bụi, thiết bị đo nồng độ bụi Durag, thiết bị đo pH, Thiết bị giám sát, thiết bị tự động hóa, thiết bị Wireless M-system, thiết kế, TMB-K3006-U, TOPWORX, TOPWORX tại Việt Nam, topworx viet nam, topworx việt nam, topworx viet nam distributor, TPL:16565 24DC, tủ điện, TỦ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, tự động hóa, type 375, type 523, type 542, type 546, UY TÍN, và SCG353G051 (Mã cũ SCG353A051), và SCG353G065 (Mã cũ SCG353.065), Van asco, Van ASCO EMERSON, van bi, Van bi B20, Van bi BB02, Van bi BB06, van bi Gemu, van bi gf, van bi nhựa, Van bi BB04, van bướm, van bướm gemu, van bướm gf, van cầu, van cầu màng, van điện từ, van điện từ ASCO™ Series 327C, van điện từ asco, Van điện từ ASCO 327, van điều áp, van điều áp asco, Van điều áp GF, van điều khiển áp suất, van gemu, Van giảm áp, Van giảm áp loại 582, Van giảm áp V82., Van giảm áp  Model: GEMU N085, Van giữ áp, Van giữ áp loại 586, Van giữ áp suất Model: GEMU N086, Van giữ áp V86, van giũ bụi, van màng, van màng gemu 610, VAN MÀNG GF, Van rũ bụi Asco, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G043, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G044, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G047, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G050, VAN RŨ BỤI ASCO SCG353G060, Van solenoid asco, van vi, van xả GF, VCEFCMHTX8320G184MO TPL:24047 24/DC, WL40VN Series, WPG353A047 230/50, X8210G034 TPL: 18966 220/50 240/60, xi lanh khí nén, XI LANH KHÍ NÉN ASCO, XI LANH KHÍ NÉN ASCO NAA032/0030(S), XI LANH KHÍ NÉN ASCO NNFA063/0045/0015TC(S), xy lanh khí nén, XY LANH KHÍ NÉN ASCO, XY LANH KHÍ NÉN ASCO 0822120005, XY LANH KHÍ NÉN ASCO NNFA063/0030/0030TC(S), XY LANH KHÍ NÉN ASCO NNS100/0250FA-S1, yamari, Yamari Thermocouples, Yamari Thermowells, Yamari Cảm biến nhiệt độ, Yamari Resistance Temperature Detectors, Yamari Temperature Sensor, Yamari Việt Nam, yamari viet nam distributor, yamari vietnam, Yamari Vietnam Distributor, ZT11-FQE-9VP1X5XXXXX1,

Tin liên quan

Viết bình luận