Cảm biến lưu lượng Signet 2540 GF

Liên hệ Còn hàng

Model: 2540 GF
Thương hiệu: GF
Xuất xứ: Thuỵ Sĩ
Chính sách bán hàng
✅ Hàng chính hãng 100%
✅ Bảo hành & đổi trả do lỗi nhà sản xuất
✅ Giao hàng trên toàn quốc
✅ CO, CQ đầy đủ
✅ Tư vấn kỹ thuật, lắp đặt nhanh chóng 

Cảm biến lưu lượng kiểu Rotor Signet 2540 của GF (Thuỵ Sĩ) có thân bằng thép không gỉ giúp chống lại tác động ăn mòn, được sử dụng để đo các dòng lưu chất có vận tốc thấp (Chảy chậm).

Mạch điện duy nhất bên trong thân giúp tạo ra sẽ cảm nhận được các xung tạo ra khi có lưu lượng chảy qua. Cảm biến có thể đo lưu lượng khi vận tốc dòng lưu chất trong khoảng 0.1 - 6 m/s (0.3 - 20 ft/s) nhưng vẫn giữ được các ưu điểm của loại cảm biến cắm trên thân ống. Vòng đệm được làm bằng vật liệu Rulon® B (Fluoroloy B®/PTFE), trục quay được làm bằng hợp kim các bon của Vonfram giúp kháng cự hóa chất tối đa

Cảm biến lưu lượng Signet 2540 GF có cụm điện từ và bộ chống nhiễu điện áp (ví dụ: nhiễu do các thiết bị chiếu sáng gây ra), các thiết bị này có thể tháo lắp và thay thế. Cảm biến được lắp trên hệ thống đường ống có đường kính trong khoảng DN40 - DN600 (1½ - 24 in.) sử dụng ren nối NPT ½ inches hoặc ren ISO 7/1-R1.5.

Ngoài phiên bản chuẩn thì cảm biến lưu lượng Signet 2540 do GF sản xuất còn có thêm phiên bản Hot-Tap được lắp với một van đóng ngắt (đường kính ống lắp lên tới DN900) để thực hiện việc tháo lắp cảm biến mà không cần phải dừng hệ thống (vẫn có lưu chất chảy trong). Cả hai phiên bản đều chỉ đo được ống đầy và trong điều kiện áp suất đường ống thấp.

Hệ thống tổng quan của cảm biến lưu lượng Signet 2540 GF

Tính năng nổi bật 

  • Dải hoạt động từ 0,1 đến 6 m/s (tương đương 0,3 đến 20 ft/s)
  • Điện tử có thể thay thế tại hiện trường
  • Công nghệ phát hiện RF không dùng từ tính
  • Kết nối quy trình theo chuẩn NPT hoặc ISO
  • Phiên bản hot-tap cho phép lắp đặt/bảo trì mà không cần dừng hệ thống
  • Phù hợp cho kích thước ống lên tới DN900 (36 inch)
  • Cảm biến có thể điều chỉnh – một kích thước dùng cho toàn bộ dải ống
  • Cáp tiêu chuẩn dài 7,6 m (25 ft)

Thông số kỹ thuật 

Hạng mục Giá trị
Tổng quan
Phạm vi vận hành 0.1 – 6 m/s (0.3 – 20 ft/s)
Kích thước ống (phiên bản tiêu chuẩn) DN40 – DN600 (1½ – 24 inch)
Kích thước ống (phiên bản Hot-Tap) DN40 – DN900 (1½ – 36 inch)
Lắp đặt cảm biến Ren 1½ inch NPT hoặc ISO 7/1-R 1.5
Độ tuyến tính (Linearity) ±1% dải đo
Độ lặp lại (Repeatability) ±0.5% dải đo
Số Reynolds tối thiểu yêu cầu 4500
Vật liệu tiếp xúc chất lỏng
Thân cảm biến Thép không gỉ 316 (1.4401)
Phụ kiện lắp (Fitting) Thép không gỉ 318 (1.4401)
Vòng O-ring phụ kiện FKM (tiêu chuẩn), tùy chọn EPR (EPDM)
Rotor Thép không gỉ 17-4PH-1
Trục rotor Tungsten Carbide GRP1 (tiêu chuẩn), tùy chọn Thép không gỉ
Vòng giữ rotor (2 cái) Thép không gỉ 316 (1.4401)
Vòng bi rotor (2 cái) PTFE gia cường sợi carbon
Điện
Tần số 15 Hz mỗi ft/s (danh định) 49 Hz mỗi m/s (danh định)
Nguồn cấp 5 – 24 VDC ±10%, có điều chỉnh, dòng tối đa 1.5 mA
Loại ngõ ra Open collector, dạng sinking, tối đa 10.0 mA
Chiều dài cáp 7.6 m (25 ft), có thể kéo dài tối đa 300 m (1000 ft)
Loại cáp Cáp 2 lõi xoắn đôi có lớp chắn, 22 AWG
Áp suất/Nhiệt độ định mức tối đa
Với vòng O-ring FKM 17 bar @ 82 °C (250 psi @ 180 °F)
Với vòng O-ring EPR (EPDM) 17 bar @ 100 °C (250 psi @ 212 °F)
Nhiệt độ vận hành -18 °C - 100 °C (0 °F - 212 °F)
Khối lượng đóng gói
3-2540-/1/-2/-1S/-2S 1.79 kg (3.9 lb)
3-2540-3/-4/-3S/-4S 2.15 kg (4.7 lb)
Tiêu chuẩn & chứng nhận

CE, UKCA, FCC

RoHS compliant, China RoHS

Sản xuất theo ISO 9001, ISO 14001 và ISO 45001

Kích thước cảm biến lưu lượng Signet 2540 GF

Ứng dụng phổ biến

  • Hệ thống HVAC
  • Hệ thống tưới tiêu
  • Hệ thống làm mát
  • Hệ thống lọc
  • Mạng truyền dẫn nước
  • Phát hiện rò rỉ
  • Bảo vệ bơm
  • Khai thác nước ngầm
  • Không phù hợp sử dụng để đo chất khí

Các dòng sản phẩm đang có sẵn tại NTD Automation 

  • Cảm biến lưu lượng Signet 2540 GF

Mfr. Part No. Code Lựa chọn lắp đặt (Mounting Option)

Vật liệu trục rotor (Rotor Shaft Material)

3-2540-1 198 840 035 Ren 1½ inch NPT Tungsten Carbide
3-2540-2 198 840 036 Ren 1½ inch ISO Tungsten Carbide
3-2540-3 198 840 037 Ren 1½ inch NPT, kiểu Hot-Tap* Tungsten Carbide
3-2540-4 198 840 038 Ren 1½ inch ISO, kiểu Hot-Tap* Tungsten Carbide
3-2540-1S 159 001 501 Ren 1½ inch NPT Thép không gỉ 316
3-2540-2S 159 001 502 Ren 1½ inch ISO Thép không gỉ 316
3-2540-3S 159 001 503 Ren 1½ inch NPT, kiểu Hot-Tap* Thép không gỉ 316
3-2540-4S 159 001 504 Ren 1½ inch ISO, kiểu Hot-Tap* Thép không gỉ 316
  • Phụ kiện 

Mfr. Part No. Code Mô tả 
3-1500.663 198 820 008 Dụng cụ lắp Hot-Tap (Hot-Tap Installation Tool)
1220-0021 198 801 000 O-ring FKM (cần 2 cái/cảm biến)
1224-0021 198 820 006 O-ring EPR (EPDM) (cần 2 cái/cảm biến)
1228-0021 198 820 007 O-ring FFKM (cần 2 cái/cảm biến)
3-2540.320 198 820 040 Bộ rotor 2540 – phiên bản cũ (vòng bi PEEK)
3-2540.321 159 000 623 Bộ rotor 2540 – trục Tungsten Carbide (phiên bản mới từ 01/2000)
3-2540.322 159 000 864 Bộ rotor + trục hoàn chỉnh bằng thép không gỉ
P52504-3 159 000 866 Trục rotor Tungsten Carbide (riêng lẻ)
P52504-4 159 000 867 Trục rotor Thép không gỉ 316
P52503 198 820 013 Vòng bi PTFE gia cường carbon (carbon reinforced PTFE)
P52527 159 000 481 Vòng giữ rotor (Retainers), thép không gỉ 1.4401 (2 cái/kit)
3-2541.260-1 159 000 849 Mạch điện tử thay thế – phiên bản tiêu chuẩn
3-2541.260-2 159 000 850 Mạch điện tử thay thế – phiên bản Hot-Tap
5523-0222 159 000 392 Cáp (tính theo foot), 2 lõi có lớp chắn, 22 AWG
P51589 159 000 476 Bộ chuyển đổi đầu nối chống nước (Conduit adapter kit)
P31934 159 000 466 Nắp bịt đầu nối (Conduit cap)
Tags: