Van bi 546 pro PP-H/EPDM 3/8' DN10 167546401 GF

Liên hệ Còn hàng

Model: 546 pro PP-H/EPDM 3/8' DN10 (167546401)
Thương hiệu: GF
Xuất xứ: Thuỵ Sĩ
Chính sách bán hàng
✅ Hàng chính hãng 100%
✅ Bảo hành & đổi trả do lỗi nhà sản xuất
✅ Giao hàng trên toàn quốc
✅ CO, CQ đầy đủ
✅ Tư vấn kỹ thuật, lắp đặt nhanh chóng 

Van bi loại PROGEF Standard Type 546 Pro (167546401) với kiểu đầu nối hàn nóng (fusion sockets) bằng PP-H theo tiêu chuẩn ISO. 

Tính năng nổi bật

  • Tay gạt có thể khóa theo tiêu chuẩn
  • Ghế bi bằng PTFE
  • Tích hợp các chốt gắn bằng thép không gỉ
  • Kích thước z, đầu van và đai union tương thích với van Type 546 (thế hệ thứ nhất)
  • Mô-đun giao diện cho cảm biến phản hồi vị trí, có LED (PNP, NPN và NAMUR)
  • Tay gạt trả về bằng lò xo kiểu “Dead man” (DN10–25)
  • Bộ truyền động khí nén hoặc điện của GF
  • Có thể cấu hình van theo yêu cầu

Thông số kỹ thuật 

d (mm) DN (mm) Size (inch) PN (bar) kv-value (Δp=1 bar) (l/min) EPDM Code EPDM Weight (kg) FKM Code FKM SP Weight (kg) FFKM Code FFKM SP Weight (kg) B3 (mm) DE1 (mm) G (inch) H (mm) H1 (mm) H4 (mm) L (mm) Lz (mm) M (mm) M1 (mm) M2 (mm) z (mm)
16 10 3/8 10 71 167 546 401 119 167 546 411 115 167 546 721 115 25 50 M6 60.5 27 12 93 28 82 35 47 67
20 15 1/2 10 185 167 546 402 120 167 546 412 123 167 546 722 115 25 50 M6 60.5 27 12 95 28 82 35 47 66
25 20 3/4 10 350 167 546 403 188 167 546 413 184 167 546 723 180 25 58 M6 74.0 30 12 109 33 106 44 62 77
32 25 1 10 700 167 546 404 256 167 546 414 258 167 546 724 255 25 68 M6 80.0 36 12 119 36 106 44 62 83
40 32 1 1/4 10 1.000 167 546 405 444 167 546 415 451 167 546 725 440 45 84 M8 95.0 44 15 135 43 131 57 74 99
50 40 1 1/2 10 1.600 167 546 406 608 167 546 416 617 167 546 726 610 45 97 M8 101.5 51 15 147 45 131 57 74 105
63 50 2 10 3.100 167 546 407 1.108 167 546 417 1.130 167 546 727 1.145 45 124 M8 116.5 64 15 168 51 152 66 86 117
75 65 2 1/2 10 5.000 167 546 408 3.322 167 546 418 3.335 - - 70 166 M8 169.0 85 15 233 68 270 64 205 167
90 80 3 10 7000 167 546 409 4.701 167 546 419 5.500 - - 70 200 M8 180.0 105 15 254 71 270 64 205 180
110 100 4 10 11000 167 546 410 7.276 167 546 420 8.700 - - 120 238 M12 194.0 123 22 301 82 326 71 255 215

Ứng dụng phổ biến

Van bi PROGEF Standard Type 546 Pro bằng PP-H là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hóa chất tốt, trọng lượng nhẹ và tính ổn định trong môi trường công nghiệp. Một số ứng dụng phổ biến gồm:

1. Xử lý nước, nước thải công nghiệp

  • Nhà máy xử lý nước cấp
  • Hệ thống xử lý nước thải hóa chất, dệt nhuộm, công nghiệp nặng
  • Hệ thống lọc RO/EDI, bể chứa và đường ống phân phối
  • Các môi trường đòi hỏi vật liệu chịu ăn mòn cao hơn PVC-U

2. Công nghiệp hóa chất

  • Dẫn truyền hóa chất có nồng độ trung bình đến cao

  • Axit vô cơ, kiềm mạnh, dung dịch muối, dung môi nhẹ

  • Dây chuyền sản xuất hóa chất, keo, chất tẩy rửa
    (Lưu ý: FKM và FFKM phù hợp với hóa chất mạnh, dung môi và môi trường nhiệt cao)

3. Công nghiệp vi sinh, dược phẩm, bán dẫn

  • Hệ thống nước siêu sạch (UPW)

  • Đường ống trong nhà máy sản xuất dược, thiết bị y tế

  • Công nghệ vi điện tử, chất bán dẫn (PP-H PROGEF được sử dụng rộng rãi nhờ độ sạch cao)

4. Hệ thống HVAC làm mát tuần hoàn

  • Dẫn nước làm mát công nghiệp

  • Hệ thống giải nhiệt bằng nước hoặc dung dịch tuần hoàn

  • Ứng dụng yêu cầu vật liệu ổn định trong môi trường nhiệt cao

5. Công nghiệp thực phẩm, đồ uống

  • Hệ thống truyền tải dung dịch rửa CIP nhẹ

  • Đường ống nước sử dụng trong khu vực sản xuất thực phẩm

  • Các dây chuyền có yêu cầu hạn chế ăn mòn và đảm bảo vệ sinh

6. Nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, hồ bơi

  • Đường ống cấp thoát nước sạch / nước mặn

  • Hệ thống ao nuôi tuần hoàn (RAS)

  • Hồ bơi, spa, hệ thống lọc nước

7. Các môi trường đặc biệt

  • Ứng dụng có nhiệt độ cao hơn PVC-U

  • Môi trường hóa chất đậm đặc

  • Yêu cầu độ sạch cao, ít thôi nhiễm vật liệu (Progef PP-H đáp ứng tốt)

Các dòng sản phẩm đang có sẵn tại NTD Automation 

EPDM Code FKM Code FFKM Code
167 546 401 167 546 411 167 546 721
167 546 402 167 546 412 167 546 722
167 546 403 167 546 413 167 546 723
167 546 404 167 546 414 167 546 724
167 546 405 167 546 415 167 546 725
167 546 406 167 546 416 167 546 726
167 546 407 167 546 417 167 546 727
167 546 408 167 546 418 -
167 546 409 167 546 419 -
167 546 410 167 546 420 -
Tags: